tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | TRƯỜNG THCS PHƯỚC HƯNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM NHÓM TIẾNG ANH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Môn Tiếng Anh 6- Năm học 2022 2023 I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM CHO BÀI KT CUỐI KÌ 1 A. Vocabulary From Unit 1- Unit 6 B. Grammar 1. The present simple tense to be ordinary verbs 2. The present continuous tense 3. Prepositions of place 4. Wh questions Yes- no questions 5. Countable and uncountable nouns 6. Some any for amount 7. The comparative of adjectives 8. Modal verbs can can t must mustn t should shouldn t 9. Pronunciation sounds əʊ and ʌ z s and iz i and I ʃ and s C. Writing in about 40 - 60 words 1. Write a paragraph about what you like and dislike about your neighbourhood or your town. 2. Write a paragraph to describe your favorite room in your house. 3. Write a paragraph to desribe your school. 4. Write a letter to your friend to tell about Tet holiday. 5. Write a paragraph about one natural wonder you like best. II. THEORY LÝ THUYẾT 1. Present simple tense and present continuous tense Thì Cách dùng Dấu hiệu Cấu trúc SIMPLE 1. Dùng để diễn tả - Adverbs of S V V s es PRESENT hành động lặp đi frequency Always - S don t doesn t V . TENSE lặp lại nhiều lần usually often Do Does S V Hiện tại đơn như một thói quen sometimes H WH do does S V 2. Dùng để diễn tả seldom rarely - Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như lịch trình thời gian never không bao he she it danh từ số ít Tom biểu. giờ her brother 3. Dùng để diễn - Every day week thêm s hoặc es vào sau động đạt một sự thật year Sunday từ. hiển nhiên summer. - Chủ ngữ ở các ngôi còn lại như - On Mondays I you we they danh từ số twice a year. nhiều my friends Nhi and Phong . động từ giữ nguyên. 1 PRESENT - Dùng để diễn đạt - now right now at S am is are V-ing CONTINUOUS một hành động the moment at TENSE đang xảy ra tại thời present at this time - S am is are not V-ing Tương lai đơn điểm nói hoặc - Imperatives xung quanh thời Look Watch Am Is Are S V-ing điểm nói Listen Be Yes S am is are. - Diễn tả dự định careful quiet No S am not isn t aren t

TỪ KHÓA LIÊN QUAN