tailieunhanh - Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)

“Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa lí 11 Thời gian làm bài 50 phút Đề thi có 09 trang không kể thời gian phát đề Số báo Họ và tên . Mã đề 101 danh . Câu 1. Cho bảng số liệu XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Đơn vị Tỉ USD Quốc gia Ai cập Ác hen ti na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu 47 4 74 2 509 6 2510 3 Nhập khẩu 73 7 85 4 344 3 3148 5 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2019 NXB Thống kê 2020 Theo bảng số liệu quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018 A. Ác hen ti na. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì. Câu 2. Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM Đơn vị Nhóm tuổi Nhật Bản Việt Nam 0 14 15 33 14 64 68 61 3 Trên 65 17 5 7 Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột Câu 3. Khi vẽ biểu đồ cột đơn thường ghi số liệu ở đâu A. Chân cột B. Giữa cột C. Đỉnh cột D. Cạnh cột Câu 4. Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT SINH THÔ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012. Đơn vị Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là A. 1 2 và 0 9 . B. 22 2 và 11 1 . C. 2 2 và 1 1 . D. 2 2 và 1 1 . Câu 5. Cho bảng số liệu GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2020 đơn vị tỉ USD Quốc gia 1990 1995 2000 2004 2018 2019 2020 GDP 967 3 363 9 259 7 582 4 1657 1687 1483 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2020 NXB Thống kê 2021 Mã đề 101 Trang 1 10 Dựa vào bảng số liệu cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất GDP của Liên Bang Nga từ 1990 2004 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 6. Cho bảng số liệu Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm Năm 2010 2016 2018 Tổng số 49048 5 53302 8 54249 4 Kinh tế nhà nước 5017 4 4698 6 4523 1 Kinh tế ngoài nhà nước 42304 6 45016 1 45187 9 Khu vực có vốn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN