tailieunhanh - Tập tính dinh dưỡng của cá đù ngàn Dendrophysa russelii (Cuvier, 1829) phân bố vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long

Bài viết "Tập tính dinh dưỡng của cá đù ngàn Dendrophysa russelii (Cuvier, 1829) phân bố vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long" nghiên cứu tập tính dinh dưỡng của cá đù ngàn Dendrophysa russelii (Cuvier, 1829) được thực hiện tại vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long từ tháng 5 đến tháng 12/2021. Mời các bạn cùng tham khảo. | TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH SỐ 48 THÁNG 9 NĂM 2022 DOI TẬP TÍNH DINH DƯỠNG CỦA CÁ ĐÙ NGÀN Dendrophysa russelii Cuvier 1829 PHÂN BỐ VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Mai Viết Văn1 FEEDING HABITS OF SOLDIER CROAKER Dendrophysa russelii Cuvier 1829 DISTRIBUTED IN COASTAL AREAS OF THE MEKONG DELTA VIETNAM Mai Viet Van1 Tóm tắt Nghiên cứu tập tính dinh dưỡng của stomach from being digested. The results showed cá đù ngàn Dendrophysa russelii Cuvier 1829 that soldier croaker had a small mouth the teeth được thực hiện tại vùng ven biển Đồng bằng sông on the jaw were short and pointed with no canine Cửu Long từ tháng 5 đến tháng 12 2021. Mẫu cá tooth the gill rakers were sparse the stomach được thu thập ngẫu nhiên nhiều kích cỡ bằng tàu was pouch-shaped the caeca have 4-8 tubes lưới kéo đáy. Mẫu dạ dày cá được cố định trong and the intestine was short. Relative between gut dung dịch formalin 4 để thức ăn không bị tiêu length and body length RLG lt 1 indicated that hóa. Kết quả cho thấy cá đù ngàn có miệng nhỏ soldier croaker is a carnivorous fish. The food răng hàm ngắn nhọn không có răng nanh lược spectrum of immature fish was narrower than mang thưa dạ dày hình túi có 4 8 ống manh that of mature fish. However the feed ingredient tràng ruột ngắn chỉ số tương quan giữa chiều was shrimp which always accounts for the highest dài ruột và chiều dài toàn thân RLG lt 1. Đây percentage in the two fish size groups followed là loài cá có tính ăn động vật. Phổ thức ăn của by fish and other foods that accounted for a low cá nhỏ hẹp hơn so với cá lớn. Tuy nhiên thành proportion. phần thức ăn là tôm vẫn chiếm tỉ lệ cao nhất ở Keywords Dendrophysa russelii Digestive hai nhóm kích cỡ cá kế đến là cá và các loại tract feeding habits soldier croaker. thức ăn khác chiếm tỉ lệ thấp. Từ khóa cá đù ngàn Dendrophysa russelii I. MỞ ĐẦU ống tiêu hóa tập tính dinh dưỡng. Cá đù ngàn Dendrophysa russelii Cuvier 1829 thuộc họ cá lù đù Sciaenidae bộ cá .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN