tailieunhanh - Bài giảng Vật liệu học kim loại: Chương 4 - Nhiệt luyện thép

Bài giảng "Vật liệu học kim loại: Chương 4 - Nhiệt luyện thép" được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm về nhiệt luyện thép; Phân loại nhiệt luyện thép; Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng; Các chuyển biến xảy ra khi giữ nhiệt; Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit; . Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây để nắm được nội dung chi tiết nhé! | Chương 4 NHIỆT LUYỆN THÉP Khái niệm về nhiệt luyện thép Nhiệt luyện là gì Mục đích Đặc điểm của nhiệt luyện Các yếu tố đặc trưng Nhiệt độ toC Sơ đồ quy trình nhiệt luyện đơn giản nhất ton gn Vng Nhiệt đ nung nóng Thời gian t0n Thời gian giữ nhiệt gn Tốc độ nguội Vng Các chỉ tiêu đánh giá kết quả nhiệt luyện 1. Tổ chức tế vi F 2. Độ cứng Xê 3. Độ cong vênh biến dạng chi tiết . Phân loại nhiệt luyện thép 1. Nhiệt luyện sơ bộ 2. Nhiệt luyện kết thúc Phân loại nhiệt luyện thép tiếp theo 3. Hoá - Nhiệt luyện - thấm đơn nguyên tố thấm C N Cr - thấm đa nguyên tố thấm C-N 4. Cơ - Nhiệt luyện . Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng . Chuyển biến xảy ra khi nung nóng - sự tạo thành As 1. Cơ sở dựa trên giản đồ pha Fe-Fe3C Nung chậm Chuyển biến cơ bản P Austenit Austenit VD Thép ct T A1 P Austennit Fe C 0 8 C Thép tct T A3 P F Austennit Thép sct T Am P XeII Austennit Nhận xét Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng tiếp theo 2. Đặc điểm của chuyển biến P Austenit Vấn đề quan tâm nhiệt độ và kích thước hạt Austenit Nhiệt độ chuyển biến Thực tế nung nhanh so với GĐP T0 chuyển biến phụ thuộc vào tốc độ nung Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt khi nung Bắt đầu chuyển biến P V2 gt V1 T2 gt T1 2 Các chuyển biến xảy ra khi nung nóng tiếp theo Kích thước hạt Austenit Đặc điểm cơ chế của chuyển biến P Austenit Chuyển pha ở trạng thái rắn theo cơ chế A Hạt P ban đầu A mới hình thành Kích thước hạt Austenit . Các chuyển biến xảy ra khi giữ nhiệt Mục đích Như vậy cần Giải thích T càng cao hoặc thời gian giữ nhiệt càng dài hạt . Các chuyển biến xảy ra khi nguội chậm Austenit . Giản đồ TTT của thép cùng tích 0 8 C - Chuyển biến đẳng nhiệt Nhiệt độ cùng tích mức độ nhỏ mịn của Xe Chiều tăng độ cứng và Peclit Nhiệt độ 0F Peclit Nhiệt độ 0C Xoocbit Xoocbit Trôxtit Trôtit Bainit Bainit Austenit quá nguội Ms 2200C Mactenxit M Austenit dư Mf -500C Thời gian P 7000C Xe tấm thô X 6500C Xe nhỏ mịn hơn T 500-6000C Xe nhỏ mịn hơn nữa B 250-4500C F 0 1 C Xe có công thức chưa hẳn Fe3C

TỪ KHÓA LIÊN QUAN