tailieunhanh - Nghiên cứu thiết kế mạch chia công suất làm việc trên 3 băng tần 0.9, 1.6 và 2.2 GHz sử dụng thuật toán tối ưu bầy đàn

Bài viết "Nghiên cứu thiết kế mạch chia công suất làm việc trên 3 băng tần , và GHz sử dụng thuật toán tối ưu bầy đàn" trình bày phương pháp và kết quả thiết kế mạch chia công suất làm việc trên 3 băng tần , và GHz. Để thực hiện việc chuyển đổi trở kháng trên 3 bảng, chúng tôi sử dụng thuật toán Tối ưu bày đàn để giải hệ phương trình phi tuyến của mạch phối hợp trở kháng trên 3 tần số. Kết quả thiết kế mạch chia công suất cho thấy mạch làm việc trên 3 băng với suy hao chèn tốt hơn dB, độ cách ly tốt hơn -22 dB, suy hao phản hồi trên các cổng tốt hơn –23 dB trên cả 3 băng tần. Mời các bạn cùng tham khảo! | Hội nghị Quốc gia lần thứ 25 về Điện tử Truyền thông và Công nghệ Thông tin REV-ECIT2022 GHz ậ Ƣ 1 2 1 1 1 P ƣơ 1 1 2 ậ Học Vi n ậ Email nmgiang44@ Abstract Trong bài báo này chúng tôi tr nh bày ƣ ph ng pháp và t qu thi t ch chi công su t P ậ ƣ à vi c trên 3 b ng t n và th c hi n vi c chuy n i tr háng trên 3 b ng chúng tôi s d ng I thu t toán T i u bày àn gi i h ph ng tr nh phi ậ tuy n c ch ph i h p tr háng trên 3 t n s t qu thi t ch chi công su t cho th y ch à vi c II. ƢNG DUNG UÂT TOAN PSO TRONG trên 3 b ng v i suy h o ch n t t h n dB cách y ÊT Ê MACH UYÊN ÔI RƠ KHANG t t h n -22 d suy h o ph n h i trên các c ng t t h n -23 dB trên c 3 b ng t n. RÊ 3 Ă ÂN Keywords- PSO on . ZL f1 f2 lt f2 lt f3. 0 3 1 ƣ Z1 I. GIỚI THIỆU Z2 Z3 ƣơ θ1 θ2 θ3 ƣ ọ ƣ . . ƣ Z1 Z2 Z3 m θ1 θ2 θ3 ZL ƣ -3 tuy nh m Z0 ƣ ậ ƣ -5 . ậ ơ ậ ậ - ƣ ƣ ậ 0 L ƣ f2 f L gt Z0 u1 u2 3 ọ .T 6 f1 f1 ƣ ơ ƣơ ƣơ ZL ậ k Z1 θ1 Z0 ƣ ƣ ƣơ 9 ƣơ cot 1 b tan 1 arctan 1 2a 1 ậ ƣ u1 cot u1 1 b tan u1 1 Particle Swarm Optimization PSO 7-8 . arctan q M ƣ 2a ƣ ọ ọ ậ . ISBN 978-604-80-7468-5 26 Hội nghị Quốc gia lần thứ 25 về Điện tử Truyền thông và Công nghệ Thông tin REV-ECIT2022 cot 1 b tan 1 tƣ ch tham s c n arctan m vi c a tham s c u ki n c 1 2a 2 tham s ƣ ti t lập thuật u2 cot u 2 1 b tan u 2 1 ƣ c ra nghi r arctan n. 2a nh ph m xung quanh v t ƣ vận t c t c n ƣ c gi m d ậ 2 2 i g t t ƣ c gi m 2Z Z Z Z ƣ a k 0 1 b k 0 1 m t n a so v Z1 2Z0 Z1 Z0 ƣ ọ ơ 1000 . . V ƣ c thời c a b ƣ ƣ i VT n u ƣ 1 θ1 ƣ m th ƣ c m t v i t ơ ƣ ƣ u cot 1 btan 1 VT x1 x2 n 8 2 arctan 3 2a ọ V v1 v2 n ậ 3 1 4 Vận t c t i uc n nh th nhanh Z2 2Z0 5 n nh ng v t ơ i Z22 l m ph m vi di chuy n c ƣ c Z3 6 Z1 thu hẹp d n. Vận t c t n thời ƣ ƣ t m ng n chi u. Vi nh vận t c t u r t quan trọng t i thời gian th c ƣơ hi n thuậ quy ƣơ c m nhi m xung quan v u. Vận t c ƣơ 9 ƣ t u s ƣ c thi t lập b ng kho h từ v ƣ ut iv c 1 θ1 th ƣ c M iv c a từng ph n t ƣơ T gian n chi ƣ c di chuy n m ẫ ậ P ƣ m i l n di chuy - 2 . ki m. Từ v ƣ nt ik th pv c ậ P

TỪ KHÓA LIÊN QUAN