tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. | Bảng mô tả Câu 1 NB Biết khái niệm số hữu tỉ. Câu 2 NB Biết cộng trừ hai số hữu tỉ. Câu 3 NB Biết được lũy thừa với số mũ tự nhiên. Câu 4 NB Biết được tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Câu 5 NB Biết được quy ước làm tròn số. Câu 6 NB Biết được khái niệm về căn bậc hai. Câu 7 NB Biết được định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận. Câu 8 NB Biết được định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch. Câu 9 NB Biết được khái niệm hàm số. Câu 10 NB Biết được tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 11 NB Biết được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. Câu 12 NB Biết được tổng ba góc của một tam giác và áp dụng được vào tam giác vuông. Câu 13 TH Hiểu được định nghĩa và ký hiệu của hai tam giác bằng nhau. Câu 14 TH Xác định được trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh. Câu 15 TH Xác định được trường hợp bằng nhau góc cạnh góc. Bài 1 a. TH Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ và căn bậc hai b. TH Tìm giá trị chưa biết của một số hữu tỉ. Bài 2 a. VDT Tìm giá trị chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau. b. VDC Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế. Bài 3 TH Biết cách vẽ hình đơn giản a. TH Chứng minh được các quan hệ hình học nhờ vào cách suy luận. b. VDT Chứng minh hai tam giác bằng nhau. c. VDC hai đoạn thẳng bằng nhau. PHÒNG GD amp ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN KHỐI 7 Th ời gian 60 phút không kể phát đề ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Họ tên hs . Lớp . I. TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm Ví dụ Câu 1 chọn phương án A ghi là . Câu 1 Số viết được dưới dạng phân số với a b Z b 0 gọi là A. số tự nhiên. B. số hữu tỉ. C. số nguyên. D. số vô tỉ. Câu 2 Tập hợp A có bao nhiêu phần tử là số hữu tỉ âm A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3 Cho x y là các số hữu tỉ n là số tự nhiên khác 0. Tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4 Khẳng định nào dưới đây sai A. 0 5 0 5. B. 0 0. C. . D. 3 3. Câu 5 Số 3 1333 được viết gọn là A. 3 13. B. 3 1 3 . C. 3 13 . D. 3 133 . Câu 6 Số vô

TỪ KHÓA LIÊN QUAN