tailieunhanh - Bài giảng Máy xây dựng: Chương 3 - Lê Hồng Quân

Bài giảng Máy xây dựng Chương 3 Máy vận chuyển liên tục, cung cấp cho người học những kiến thức như: Công dụng và phân loại máy vận chuyển liên tục; băng tải; gầu tải; vít tải; Máy bốc xúc. Mời các bạn cùng tham khảo! | CHƢƠNG III MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC dụng và phân loại . dụng Dùng để vận chuyển vật liệu rời cục vật liệu có kích thước nhỏ hoặc trung bình vật liệu dẻo chất lỏng hoặc dạng khối các vật phẩm . Theo phương ngang nghiêng hoặc thẳng đứng loại máy làm việc theo chu kì máy làm việc liên tục Theo cấu tạo và nguyên lý hoạt động Băng tải băng chuyền . Gầu tải . Vít tải . Xích tải tấm băng gạt . Máy vận chuyển nhờ rung động . Vận chuyển bằng khí nén . TẢI băng chuyền tải băng BELT chuyềnCONVEYORS . đồ cấu tạo và nguyên đồ cấu lý làmtạo việc và nguyên băng tải lý làm đặt việc . ngang tang số 3 truyền đến băng số 4 là băng di chuyển vật lệu di chuyển theo 6 4 5 7 8 10 9 cơ đỡ 2 giảm tốc lăn đỡ dưới chủ động tải 3 Nguyên lý làm việc lăn đỡ trên 1 và máng tiếp liệu bị động tang căng L 50 - 100 m băng Lk 2 - 3 m 8. Đối trọng căng băng B 0 4 1 6 m . Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc băng tải đặt nghiêng 1-Đối trọng căng 6 lăn đỡ nhánh có tải 4 5 3 dẫn động 2 7 8 tăng góc ôm 1 lăn đỡ nhánh dưới. giảm tốc. 9 10 10. Động cơ Nguyên lý hoạt động Các con lăn chặn hai bên Các con lăn đỡ trên Sơ đồ đồ tính tínhlực lựckéo kéo. . T . Sơ - Lực kéo của tang dẫn P T - t T f lực căng nhánh cuốn t t - lực căng nhánh nhả bị động P gt P t e f -1 f-Hệ số ma sát giữa băng và tang dẫn - Góc ôm trên tang dẫn e- là lôgarit tự nhiên - Điều kiện để băng không bị trƣợt trên tang dẫn Băng mang tải chuyển động là nhờ vào ma sát giữa tang và băng do đó để băng không bị trượt trên tang dẫn thì P t e f -1 Khi xảy ra trượt thì Tăng f bằng cách dùng 2 tang dẫn hoặc bọc ngoài tang dẫn 1 lớp cao su hoặc gỗ. Tăng Tăng lực căng băng t dùng đối trọng hoặc dùng cơ cấu vít-đai ốc . Sơ đồ tính lực kéo . suất . - Trường hợp vận chuyển vật liệu bột hạt cục nhỏ Q 3 600 . . .ktg t h hoặc Q 3 600 . m3 h Trong đó v m s - vận

TỪ KHÓA LIÊN QUAN