tailieunhanh - Đặc điểm thực vật học cây tía tô dại Hyptis suaveolens L. (Poit.), họ bạc hà (Lamiaceae)

Bài viết Đặc điểm thực vật học cây tía tô dại Hyptis suaveolens L. (Poit.), họ bạc hà (Lamiaceae) nghiên cứu đặc điểm hình thái, giải phẫu và bột dược liệu của cây Tía tô dại để góp phần nhận dạng đúng loài này. Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học trong cây. | Nghiên cứu Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 26 Số 2 2022 ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CÂY TÍA TÔ DẠI HYPTIS SUAVEOLENS L. POIT. HỌ BẠC HÀ LAMIACEAE Trần Ngọc Tín1 Võ Văn Lẹo1 TÓM TẮT Mở đầu Tía tô dại - Hyptis suaveolens L. Poit. là một dược liệu được dùng trong y học dân gian ở khu vực Châu Á để chữa cảm cúm sốt đau đầu các bệnh về đường tiêu hóa bệnh ngoài da Bên cạnh đó các nghiên cứu cho thấy loài cây này có các tác dụng dược lý tiềm năng như kháng viêm chống đái tháo đường kháng ung thư bảo vệ gan. Các đặc điểm hình thái và giải phẫu là cơ sở để nhận diện và kiểm nghiệm loài Tía tô dại. Tuy nhiên chưa có nhiều tài liệu nghiên cứu về hình thái và giải phẫu loài này ở Việt Nam. Mục tiêu Nghiên cứu đặc điểm hình thái giải phẫu và bột dược liệu của cây Tía tô dại để góp phần nhận dạng đúng loài này. Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học trong cây. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu Thu thập mẫu cây tươi của cây Tía tô dại. Phân tích mô tả chụp ảnh các đặc điểm hình thái và giải phẫu. Thân và lá được cắt ngang thành lát mỏng bằng dao lam nhuộm vi phẫu bằng son phèn và lục iod. Soi bột dược liệu bằng kính hiển vi. Sơ bộ thành phần hóa học bằng phương pháp Ciuley cải tiến và trên sắc ký lớp mỏng. Kết quả Đặc điểm hình thái Cây thân thảo phân nhánh mọc đứng cao 0 5 1 5m có khi đến 2 m tiết diện thân non hơi tròn thân già hình vuông có nhiều lông. Lá đơn mọc đối chữ thập hình trứng trứng tròn mép răng cưa nhiều lông. Cụm hoa mọc thành xim co mỗi xim 2-5 hoa. Hoa nhỏ lưỡng tính màu tím xanh. Cánh hoa 5 cánh dính không đều chia hai môi 2 3. Nhị 4 2 trội. Lá noãn 2 bầu 4 ô do vách giả. Quả bế tư. Giải phẫu thân trụ bì hóa mô cứng thành từng cụm vùng libe có sợi libe nhiều lông che chở lông tiết. Giải phẫu lá có vùng gân giữa dày gấp 3 lần vùng phiến lá nhiều lông che chở lông tiết. Thịt lá dị thể. Cuống nhiều lông tiết trụ bì hóa mô cứng vùng libe có sợi libe. Bột thân tế bào sợi lông che chở đa bào lông che chở có eo thắt lông tiết các mảnh mạch điểm mạch vạch mạch xoắn mảnh mô mềm. Bột

TỪ KHÓA LIÊN QUAN