tailieunhanh - Bài giảng Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở bệnh nhân tăng huyết áp - GS. TSKH. BS. Dương Quý Sỹ

Bài giảng Hội chứng ngưng thở khi ngủ ở bệnh nhân tăng huyết áp do GS. TSKH. BS. Dương Quý Sỹ biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Định nghĩa & nguyên nhân OSA; OSA và tần suất tăng huyết áp; OSA và nguy cơ tim mạch; . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | Nha Trang ngày 11-12 5 2018 HỘI CHỨNG NGƯNG THỞ KHI NGỦ Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP . DƯƠNG QUÝ SỸ Chủ tịch Liên đoàn Giấc ngủ ASEAN - ASF Đại sứ Hội Hô hấp Châu Âu tại Viêt Nam - ERS ĐHYK Penn State Medical Mỹ amp Paris Descartes Pháp Trung tâm Nghiên cứu Y-Sinh học - Trường CĐYT Lâm Đồng ĐỊNH NGHĨA amp NGUYÊN NHÂN OSA OSA giai đoạn ngưng thở - giảm thở do xẹp 1 phần hay toàn bộ đường hô hấp trên khi ngủ Giảm oxy máu tăng gắng sức hô hấp RL giấc ngủ tăng vi thức giấc buồn ngủ ban ngày OSA VÀ TẦN SUẤT TĂNG HUYẾT ÁP THA Yếu tố gây biến chứng và tử vong do tim mạch gt 50 bệnh nhân OSA có tình trạng THA 30 40 bệnh nhân THA bị OSA OSA trung bình nặng AHI gt 15 biến cố giờ có nguy cơ cao bị THA Worsnop CJ et J Crit Care Med 1998 OSA VÀ BỆNH TIM MẠCH THA không ổn định 80 Logan et al. J. Hypertension 2001 Suy tim 70 TMN thoáng qua 62 Chan Stroke 2010 TBMMN 60 60 Drager PLoS One 2010 HC chuyển hóa Loét chân 46-57 Patt JCSM 2010 Tiểu đƣờng 1 amp 2 40 et 23-50 Borel Diab Med 2010 Schafer et al. Bệnh 30 Cardiology 1999 Bosanquet Clin Appl Thuyên tắc TM sâu Thromb Hemost. 2010 Dân số chung Duong-Quy S et al. 8 Rev Mal Respir 2018 OSA VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH Marin JM et al. Lancet 2005 OSA VÀ NGUY CƠ TIM MẠCH Marin JM et al. Lancet 2005 Sleep Heart Health Study SHHS OSA amp NGUY CƠ BỆNH TIM MẠCH OSA-THA CƠ CHẾ SINH BỆNH Di truyền Môi trƣờng OSA Proteome Phân mảnh giấc ngủ Giảm oxy máu ngắt quảng Tăng áp suất Lồng ngực Tái oxy hóa máu Thiếu ngủ Hoạt hóa Kháng Stress oxít Viêm giao cảm insulin hóa THA BIOMARKERS OSA VÀ NGUY CƠ BỆNH THA Volume 23 Issue 8 August 2017 OSA TẦN SUẤT TẠI VIỆT NAM OSA TẦN SUẤT TẠI VIỆT NAM Tần suất Tuổi BMI Ngáy Epworth AHI lt 5 56 7 24 4 27 8 4 n 34 18 15 gt AHI 5 58 12 24 3 66 9 5 n 28 15 30 gt AHI 15 59 14 23 5 77 10 5 n 79 43 AHI 30 61 13 25 4 88 12 6 n 45 24 OSA-RHBP ĐẶC ĐIỂM BN VIỆT NAM OSA-RHBP ĐẶC ĐIỂM BN VIỆT NAM OSA-RHBP ĐẶC ĐIỂM BN VIỆT NAM OSA-RHBP HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG CPAP LƢU ĐỒ CHẨN ĐOÁN amp ĐIỀU TRỊ OSA Bệnh nhân

TỪ KHÓA LIÊN QUAN