tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi giữa học kì 2 như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi giữa học kì 2 này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. | SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn ĐỊA LÝ. Lớp 11 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức Đề có 01 trang Mã đề 01 Câu 1 3 5 điểm a Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. b Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm Câu 2 1 0 điểm Trình bày vai trò kinh tế của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây. Câu 3 2 0 điểm Trình bày đặc điểm của dân cư và tác động của dân cư đến nền kinh tế Nhật Bản. Câu 4 3 5 điểm Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Đơn vị tỉ USD Năm 1999 2001 2005 2015 Giá trị xuất khẩu 47 9 82 2 248 3 393 1 Giá trị nhập khẩu 30 4 34 7 138 0 282 3 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016 NXB Thống kê 2017 a Tính cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm trên. b Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm và nhận xét. -HẾT- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh Lớp .Số báo danh Chữ ký của CBCT . SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn ĐỊA LÝ. Lớp 11 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức Đề có 01 trang Mã đề 02 Câu 1 3 5 điểm a Trình bày đặc điểm nền công nghiệp Nhật Bản. b Giải thích vì sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ở đảo Hôn-su và ven Thái Bình Dương Câu 2 1 0 điểm Trình bày một số nội dung chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000. Câu 3 2 0 điểm Trình bày đặc điểm của dân cư và tác động của dân cư đến nền kinh tế Nhật Bản. Câu 4 3 5 điểm Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA Năm 1995 2001 2005 2017 Số dân triệu người 147 8 144 9 143 0 145 5 Dầu mỏ triệu tấn 305 0 340 0 470 0 549 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê 2019 a Tính sản lượng dầu mỏ bình quân đầu người ở Liên Bang Nga qua các năm. b Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng dầu mỏ và dân số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN