tailieunhanh - Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 6 - Nguyễn Thế Kiệt
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 6 - Nguyễn Thế Kiệt cung cấp cho học viên những kiến thức về tổng quan máy biến áp 1 pha, các quy luật điện từ, quy tắc bàn tay phải, tương đồng mạch điện với mạch từ, định luật Ampere, định luật cảm ứng điện từ, các chế độ hoạt động của máy biến áp, trạng thái không tải, . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | . ĐỊNH NGHĨA Máy biến áp là thiết bị chuyển đổi điện năng từ mạch điện này sang mạch điện khác tuân theo định luật cảm ứng điện từ. Các thông số dòng và áp tại ngõ vào và ngõ ra có thể có giá trị khác nhau nhưng tần số của áp và dòng tại ngõ vào và ngõ ra bằng nhau. Ngõ vào được gọi là sơ cấp . Ngõ ra được gọi là thứ cấp 02 . CẤU TẠO Máy biến áp gồm hai thành phần chính Mạch Từ hay lõi thép. Các bộ dây quấn sơ cấp và thứ cấp. Lõi thép biến áp tạo thành từ nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép lại theo hình dạng định trước Thép kỹ thuật điện có chứa Silic với hàm lượng thay đổi từ 1 đến 4 . Công dụng của Silic làm tăng tính dẫn từ giảm thấp chu trình từ trễ và tổn hao thép. Các lá thép có bề dầy từ 0 35 mm đến 0 5 mm. 03 Tổn hao nhiệt sinh ra trong lá thép do dòng xoáy tỉ lệ thuận với bề dầy lá thép. Bề dầy lá thép càng mỏng tổn hao nhiệt do dòng xoáy sẽ giảm thấp. 04 LÁ THÉP HÌNH U I LÁ THÉP HÌNH E I 05 06 KẾT CẤU BIẾN ÁP 1 PHA 07 BIẾN ÁP 1 PHA LÕI XUYẾN 08 BIẾN ÁP 3 PHA 3 TRỤ 09 . THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC 10 Các thông số định mức của máy biến áp được qui định do nhà sản xuất khi chế tạo để máy vận hành ở chế độ liên tục dài hạn. Các giá trị định mức gồm Áp định mức. U1đm Áp sơ cấp định mức. U2đm Áp thứ cấp định mức. Dòng định mức . I1đm Dòng sơ cấp định mức. I2đm Dòng thứ cấp định mức. Công suất biểu kiến định mức Sđm Sđm U1đm I1đm U2đm I2đm 11 A I10 a U1 đmU1 U20 đmU2 Tải - - X Sô caáp x Thöù caáp I10 Dòng không tải sơ cấp U20 Áp không tải thứ cấp 12 A I1 a I2 U1 đmU1 U2 Tải - - X Sô caáp x Thöù caáp U2 U20 Khi máy biến áp mang Tải I1 I Biến áp Quá Tải 13 A I1đm a I2đm U1 đmU1 U2 Tải - - X Sô caáp x Thöù caáp U2 U20 Khi máy biến áp mang Tải I1 I đm1 amp 2 I 2đm I Biến áp Đầy Tải 14 I10 kT A a U1 đmU1 U20 đmU2 Tải - - I1 I2 X Sô caáp Thöù caáp x kT kT I1đm I2đm A I1 a I2 U2 .I2 U1 đmU1 U2 kT Tải U2 .Iđm 2 - - X Sô caáp Thöù caáp x U2 .I2 S2 I1đm kT A a I2đm U2đm .I2đm Sđm U1 đmU1 U2 Tải S2 - - kT X x Sđm Sô caáp Thöù caáp 15 . QUI TẮC BÀN TAY PHẢI I I Φ I
đang nạp các trang xem trước