tailieunhanh - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nghĩa Tân

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nghĩa Tân tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Môn TOÁN Lớp 6 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . . . . . Câu 1 Trong các biển báo giao thông sau biển báo nào có hình dạng là tam giác đều Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 2 Tích được viết dưới dạng luỹ thừa là A. 45 . B. 54 . C. . D. 55 . Câu 3 Cho các số 2 5 6 4. Trong các số đã cho ước của 15 là A. 6. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 4 Cho các số 362 124 963 148. Trong các số đã cho có bao nhiêu số chia hết cho 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5 Cho tập hợp P 1 2 3 . Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là A. 1 P . B. 2 P . C. 3 P . D. 0 P . Câu 6 Cho các số 11 15 26 12 31. Trong các số đã cho có bao nhiêu số là hợp số A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 7 Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng quot Ba viên kim cương quot đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì hình vẽ minh hoa dưới đây A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình vuông. Câu 8 Cho các số 17 28 27 49. Trong các số đã cho số nguyên tố là A. 17. B. 28. C. 27. D. 49. Câu 9 Cho các số 125 413 718 942 . Trong các số đã cho số chia hết cho 5 là A. 718. B. 125. C. 942. D. 413. Câu 10 Giá trị của biểu thức 79 114 21 86 bằng A. 300. B. 190. C. 310. D. 290. Câu 11 Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD CD 5cm và AE 2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng A. 14 cm 2 . B. 7 cm2 . C. 10 cm 2 . D. 5 cm2 . Câu 12 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 7 là A. E 1 3 . B. E 1 3 5 7 . C. E 0 1 2 3 4 5 6 . D. E 1 3 5 . Câu 13 Giá trị của biểu thức 22 2. 32 1 bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2. Câu 14 Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là A. 2 . B. C. 22 52 . D.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN