tailieunhanh - Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng

Tài liệu tóm tắt lý thuyết và bài tập Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng hệ thống lại kiến thức lý thuyết đã học trên lớp đồng thời rèn luyện kỹ năng giải các bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo! | ĐOẠN THẲNG ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đoạn thẳng AB là gì Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA là hình gồm hai điểm A B cùng với các điểm nằm giữa A và B . A B A B là hai đầu mút mút của đoạn thẳng AB . 2. Độ dài đoạn thẳng Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi một số dương thường viết kèm đơn vị . Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B . Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0 đơn vị . 3. So sánh độ dài hai đoạn thẳng Hai đoạn thẳng AB và EG có cùng độ dài. Ta viết AB EG và nói đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng EG . Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ hơn đoạn thẳng CD . Ta viết AB CD và nói AB ngắn hơn CD . Hoặc CD AB và nói CD dài hơn AB . 4. Các dạng toán thường gặp. Dạng 1 Nhận biết đoạn thẳng Phương pháp Ta sử dụng định nghĩa Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A B cùng với các điểm nằm giữa A và B . Dạng 2 Xác định số đoạn thẳng Phương pháp n. n 1 Với n điểm phân biệt cho trước n N n 2 thì số đoạn thẳng vẽ được là . 2 Dạng 3 Tính độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng Phương pháp Tìm độ dài mỗi đoạn thẳng Ta vận dụng kiến thức Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM MB AB Ta so sánh các đoạn thẳng Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu có cùng độ dài. Đoạn thẳng lớn hơn nếu có độ dài lớn hơn. Trang 1 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1 Nhận biết đoạn thẳng I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Cho I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây đúng A. Điểm I phải trùng với A hoặc B . B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B . C. Điểm I hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B hoặc trùng với điểm B . D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B . Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Hình gồm hai điểm A và B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là . A. đường thẳng AB . B. đoạn thẳng AB . C. tia AB . D. tia BA . Câu 3. Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng AB 2 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 1. II MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 4. Điểm thuộc .