tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Toán 6 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. | Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 6 năm 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh Trường THCS Hòa Ninh T ổ Toán – Tin ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 A. LÝ THUYẾT 1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, nâng lên lũy thừa các số nguyên: a) Cộng hai số nguyên: Cộng hai số nguyên cùng dấu Cộng hai số nguyên khác dấu * Cùng dương: chính là cộng hai số tự nhiên khác 0. * Đối nhau: có tổng bằng 0. * Cùng âm: cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi * Không đối nhau: trừ hai giá trị tuyệt đối của đặt dấu “–” trước kết quả. chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. b) Trừ hai số nguyên: Trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. a – b = a+ (–b) c) Nhân hai số nguyên: Nhân hai số nguyên cùng dấu Nhân hai số nguyên khác dấu * Cùng dương: chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. * Nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt * Cùng âm: nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. dấu “–” trước kết quả tìm được. d) Nâng lên lũy thừa: Tương tự như đối với số tự nhiên. 2. Tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên: Tính chất Phép cộng Phép nhân a) Giao hoán: a + b = b + a a . b = b . a b) Kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối: a + (–a) = 0 e) Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a f) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.