tailieunhanh - Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 6 cung cấp cho các em học sinh các kiến thức về bảng 7 cộng với một số, phép cộng dạng 47+5 và 57+25: thực hiện cộng từ hàng đơn vị, từ phải sang trái, .; đồng thời đưa ra các bài tập về tính nhẩm, điền số thích hợp vào chỗ trống, . Đây là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 2 bổ sung kiến thức, luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ và tính toán. Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo phiếu bài tập. | Họ và tên .Lớp A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Bảng 7 cộng với một số Vì 7 3 10 nên ta sẽ tách 5 3 2. Khi đó 7 5 7 3 2 10 2 12. Tương tự như vậy ta có 7 4 7 3 1 11 7 7 7 3 4 14 7 5 7 3 2 12 7 8 7 3 5 15 7 6 7 3 3 13 7 9 7 3 6 16 2. Phép cộng dạng 47 5 và 57 25 Thực hiện cộng từ hàng đơn vị từ phải sang trái. 3. Bài toán về ít hơn. Khi tìm đối tượng ít hơn nhẹ hơn bé hơn thấp hơn ngắn hơn. trong bài toán về ít hơn chúng ta thực hiện phép tính trừ. Ví dụ Vườn nhà Mai có 17 cây cam vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam Bài giải Vườn nhà Hoa có số cây cam là 17 7 10 cây Đáp số 10 cây cam Lưu ý Em cần đọc kĩ đề để xác định đối tượng cần tìm là đối tượng nào nhiều hơn hay ít hơn . Nếu bài yêu cầu tìm đối tượng ít hơn em mới thực hiện phép tính trừ. Nhiều bài toán trong bài có từ ít hơn nhưng lại yêu cầu tìm đối tượng nhiều hơn. Khi đó em lại cần thực hiện phép tính cộng. Ví dụ Vườn nhà Mai có 17 cây cam vườn nhà Mai có ít hơn vườn nhà Hoa 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam Bài giải Vườn nhà Hoa có số cây cam là 17 7 24 cây Đáp số 10 cây cam B. BÀI TẬP CƠ BẢN Bài 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a 1 dm 1 cm A. 11cm B. 10cm C. 100cm D. 2cm b Tổng của 27 và 4 là A. 23 B. 68 C. 21 D. 31 c Số liền sau của 99 là A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 d 87 22 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. 56 B. 65 C. 55 D. 66 Bài 2 Nối phép tính với kết quả đúng 47 6 42 27 15 26 17 9 53 37 17 54 Bài 3 Số 7 13 28 3 7 15 38 Bài 4 Tính nhẩm 7 4 7 5 7 6 7 7 7 8 7 3 4 7 5 7 6 7 0 7 8 7 3 7 Bài 5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 . 11 7 . 13 . 6 13 7 . 12 5 7 . . 7 15 . 7 16 . 7 14 Bài 6 Đặt tính rồi tính tổng của a. 47 và 26 b. 57 và 18 c. 67 và 29 d. 77 và 15 Bài 7 Điền dấu 17 18 28 17 37 38 38 37 17 28 17 29 47 39 27 49 17 26 18 25 26 48 28 36 Bài 8 Đúng ghi Đ sai ghi S của 7 và 28 cũng bằng tổng của 8 và 27 số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số nhỏ nhất có một chữ số thì hiệu là 10 c. 60cm 6 m d. Năm .
đang nạp các trang xem trước