tailieunhanh - Nghiên cứu tỉ lệ thừa cân, béo phì học sinh tiểu học thành phố Bắc Ninh năm 2015

Bài viết xác định tỉ lệ thừa cân, béo phì ở học sinh tiểu học thành phố Bắc Ninh. Đối tượng nghiên cứu: Học sinh tiểu học thành phố Bắc Ninh năm học 2014-2015. Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang, xác định thừa cân và béo phì theo tiêu chuẩn của WHO năm 2007. | NGHIÊN CỨU TỈ LỆ THỪA CÂN BÉO PHÌ HỌC SINH TIỂU HỌC THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2015 Ngô Thị Xuân Phạm Trung Kiên Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh Khoa Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội TÓM TẮT Mục tiêu xác định tỉ lệ thừa cân béo phì ở học sinh tiểu học thành phố Bắc Ninh. Đối tượng nghiên cứu học sinh tiểu học thành phố Bắc Ninh năm học 2014- 2015. Phương pháp nghiên cứu mô tả cắt ngang xác định thừa cân và béo phì theo tiêu chuẩn của WHO năm 2007. Kết quả đánh giá BMI của 4998 học sinh tiểu học tỉ lệ thừa cân 15 8 béo phì 7 8 Tỉ lệ thừa cân và béo phì ở các trường khu vực trung tâm thành phố cao hơn vùng ngoại ô 29 1 so với 14 5 p p Tỉ lệ điều tra trước tỉ lệ thừa cân béo phì là 18 2 chọn e 0 1. Theo công thức tính mẫu tối thiểu là 1738 tỉ lệ bỏ cuộc 10 thì cỡ mẫu sẽ là 1900 học sinh. Trong nghiên cứu chúng tôi lấy 4998 trẻ. - Phương pháp chọn mẫu mỗi lớp học trung bình có 40 học sinh để có đủ mẫu cần chọn 50 lớp. Chọn ngẫu nhiên 6 trong số 23 trường tiểu học công lập trên địa bàn thành phố Bắc Ninh tại mỗi trường lấy toàn bộ học sinh của trường vào nghiên cứu. - Chỉ số nghiên cứu tuổi giới lớp khu vực sống cân nặng chiều cao. - Đánh giá thừa cân và béo phì theo WHO năm 2007 BMI từ 85-95 percentile là thừa cân BMI 95percentile là béo phì 8 . - Thu thập số liệu trẻ được cân bằng cân sức khỏe TANITA SC-330 có sai số 0 1kg đo chiều cao bằng thước đo chiều cao đứng của UNICEF. - Nhập số liệu bằng Epidata xử lý số liệu bằng III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng . Tỉ lệ TC BP Tình trạng dinh dưỡng n Tỉ lệ Thừa cân 788 15 8 Béo phì 392 7 8 Thừa cân béo phì 23 6 Không thừa cân béo phì 76 4 Tổng 100 0 Nhận xét tỉ lệ thừa cân ở học sinh tiểu học Bắc Ninh cao gấp hai lần tỉ lệ béo phì. Bảng . Phân bố tỉ lệ thừa cân béo phì theo địa dư Số Thừa cân và học sinh Thừa cân Béo phì Địa dư béo phì n n n Trung tâm 614 19 7 293 9 4 907 29 1 Ngoại ô 174 9 3 99 5 3 273 14 5 Tổng số 788 15 8 392 7 8 1180 23 6 p 0 05 . 117 25 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN