tailieunhanh - Biểu mẫu: Dung lượng kết nối Internet, số lượng nhà trạm viễn thông chia sẻ, sử dụng chung (Biểu số: VT-05)

Biểu mẫu: Dung lượng kết nối Internet, số lượng nhà trạm viễn thông chia sẻ, sử dụng chung (Biểu số: VT-05) được ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-BTTTT ngày 6 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Biểu VT-05 DUNG LƯỢNG KẾT NỐI INTERNET SỐ LƯỢNG Đơn vị báo cáo Ban hành kèm theo QĐ NHÀ TRẠM VIỄN THÔNG CHIA SẺ SỬ DỤNG CHUNG DNVT. số . QĐ-BTTTT Ngày nhận báo cáo Trước Đơn vị nhận báo cáo Cục Quý. 20. ngày 05 tháng sau quý VT Phần I. Kết nối Internet quốc tế Dung lượng Lưu lượng băng thông Dung lượng Điểm cập bờ băng thông Cổng kết nối Điểm kết cuối quốc tế trang băng thông Điểm kết nối Phương quốc tế sử TT quốc tế của kết nối của bị - Lit kết nối qua biên giới thức kết nối dụng - Used doanh nghiệp đối tác equipped peering quốc tại VN capacity capacity tế Gbps Gbps Gbps A B C D E 1 2 3 Tại Việt Nam 1 2 . Tại nước ngoài . Phần II. Kết nối Internet trong nước Dung lượng Kết nối kết nối peering Ghi chú Tên tổ chức Gbps trong nước TT kết nối đến Tại các tỉnh Tại Hà Nội Tại Đà Nẵng Tại thành phố còn lại A B 1 2 3 4 5 6 1 VNIX 2 . . Phần III. Số lượng vị trí nhà trạm chia sẻ sử dụng chung Áp dụng đối với DNVT di động A Tổng vị trí nhà trạm thu phát sóng di động Vị trí B Trong đó số lượng vị trí chia sẻ sử dụng chung với các doanh nghiệp khác Số lượng vị trí Số lượng vị trí DNVT có chia sử dụng Ghi chú chia sẻ TT sẻ dùng chung chungThực hiện kỳ Thực hiện kỳ Thực hiện Thực hiện kỳ trước báo cáo kỳ trước báo cáo A B 1 2 3 4 5 TỔNG SỐ 1 DNVT A 2 DNVT B . ngày tháng năm 20 TỔNG HỢP LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ Ký điện tử Ký điện tử Ghi chú Cột Nội dung Phần I - Kết nối Internet quốc tế Dung lượng kết nối Internet quốc tế là tổng dung lượng các đường truyền kết nối Internet quốc tế của các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ truy nhập Internet tại Việt Nam. A Thứ tự các cổng kết nối Internet quốc tế. B Ghi tên từng điểm hiện diện POP - Point of Presence và địa chỉ cụ thể của POP. Ví dụ POP_Cầu giấy 115 Trần Duy Hưng Cầu Giấy Hà Nội. Trường hợp điểm hiện diện đặt tại nước ngoài thì ghi theo địa chỉ nước ngoài tương ứng. C Ghi vị trí điểm trung chuyển kết nối quốc tế trên biển trên đất liền qua biên giới tại Việt Nam. Ví dụ phường 10 Tàu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN