tailieunhanh - Bài giảng Sử dụng Stata cơ bản – Phan Hoàng Long

"Bài giảng Sử dụng Stata cơ bản" trang bị kiến thức về hướng dẫn sử dụng Stata, câu lệnh trong Stata, menu Stata, Cross-sectional OLS, thay đổi thư mục làm việc, import dữ liệu, kiểm tra dữ liệu, quản lý các biến, format của dữ liệu, mô hình hồi quy OLS . | SỬ DỤNG STATA CƠ BẢN Phan Hoàng Long Khoa QTKD - DUE STATA SAS SPSS và R SPSS SAS Stata R Điểm mạnh Dễ học và sử dụng Rất mạnh và Mạnh và toàn diện Rất mạnh và toàn Biểu đồ tốt toàn diện hơn SPSS diện Rất hiệu quả khi chạy Thông dụng cho Rất hiệu quả khi Miễn phí các mô hình hồi quy cơ việc xử lý dữ chạy các mô hình bản liệu khối lượng hồi quy nâng cao lớn Điểm yếu Khó sử dụng cho các mô Chủ yếu dùng Khó học và sử dụng Dùng code khó học hình hồi quy nâng cao code nên khó hơn SPSS nhưng dễ và sử dụng hơn Chủ yếu phù hợp cho các học và sử dụng hơn SAS và R SAS SPSS và Stata. phương pháp nghiên cứu hơn SPSS và Khả năng xử lý dữ Cho người có trình trong lĩnh vực khoa học Stata liệu khối lượng lớn độ lập trình nhất xã hội nghiên cứu thị yếu hơn SAS và R định trường hay tâm lý học Sử dụng Stata Câu lệnh Menu Phần I Cross-sectional OLS File dữ liệu 1 - Diem tot nghiep va luong khoi Thay đổi thư mục làm việc import dữ liệu cd quot C Users Admin Dropbox STATA tutorial quot import excel quot 1 - Diem tot nghiep va luong khoi quot sheet quot Sheet1 quot firstrow Kiểm tra dữ liệu Quản lý các biến drop STT MasoSV rename Ngaythangnamsinh DoB sort Diemtotnghiep Format của dữ liệu Numerical fmt Description Example right-justified . g general . f fixed . e exponential 21x hexadecimal 21x 16H binary hilo 16H 16L binary lohi 16L 8H binary hilo 8H 8L binary lohi 8L right-justified with commas . gc general . fc fixed right-justified with leading zeros 0 . f fixed left-justified - . g general - . f fixed - . e exponential left-justified with commas - . gc general - . fc fixed You may substitute comma for period . in any of the above formats to make comma the decimal point. In 9 2fc is 03. Or you can set dp comma. Format của dữ liệu date string fmt Description Example fmt Description Example right-justified right-justified tc date time tc s string 15s tC date time tC td date td .