tailieunhanh - Đặc điểm hình thái và phân loại chi sơn - Toxicodendron mill. (họ xoài – Anacardiaceae R. Br.) ở Việt Nam
Bài viết mô tả đặc điểm chi, xây dựng khoá định loại loài và mô tả đặc điểm của các loài, cung cấp các thông tin về mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố và mẫu nghiên cứu của các loài thuộc chi này. | . TIỂU BAN KHU HỆ ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN LOẠI CHI SƠN - TOXICODENDRON MILL. HỌ XOÀI ANACARDIACEAE R. BR. Ở VIỆT NAM Nguyễn Xuân Quyền1 2 Trần Thị Phƣơng Anh2 3 Nguyễn Thế Cƣờng2 4 1 Viện Khoa học Hình sự Bộ C ng an 2 Học viện Khoa học và C ng nghệ Viện Hàn lâm Khoa học và C ng nghệ Việt Nam 3 Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam Viện Hàn lâm Khoa học và C ng nghệ Việt Nam 4 Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Viện Hàn lâm Khoa học và C ng nghệ Việt Nam Trên thế giới chi Sơn Toxicodendron Mill. thuộc họ Xoài Anacardiaceae R. Br. đƣợc ghi nhận có 22 loài chúng phân bố ở Trung và Nam châu Mỹ Nam Á từ Ấn Độ qua Nam Trung Quốc Đông Nam Á một số đảo thuộc Thái Bình Dƣơng đến New Guinea S. K. Pell amp al. 2011 . Ở Việt Nam chi Toxicodendron Mill. hiện đƣợc biết có 02 loài loài Toxicodendron wallichii đƣợc chúng tôi ghi nhận loài bổ sung vào năm 2017 N. X. Quyen amp al. 2017 . Nhƣ vậy tổng số loài đƣợc biết của chi Sơn Toxicodendron Mill. ở Việt Nam là 3 loài. Trong bài báo này chúng tôi mô tả đặc điểm chi xây dựng khoá định loại loài và mô tả đặc điểm của các loài cung cấp các thông tin về mẫu chuẩn sinh học sinh thái phân bố và mẫu nghiên cứu của các loài thuộc chi này. I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tƣợng nghiên cứu là các loài thuộc chi Toxicodendron Mill. ở Việt Nam. Các mẫu nghiên cứu là các mẫu tiêu bản đƣợc thu thập trên cả nƣớc và hiện đƣợc lƣu giữ tại các phòng tiêu bản thực vật. Phƣơng pháp nghiên cứu Áp dụng phƣơng pháp so sánh hình thái để định loại. Kế thừa tổng hợp và phân tích các tài liệu liên quan. II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điểm chi Sơn - Toxicodendron Mill. ở Việt Nam Mill. 1754. Gard. Dict. Abr. ed. 4 Engl 1883. In DC. Morngr. Phan. 4 376 1962. Fl. Cambod. Laos Vietn. 2 184 Tienlu Ming amp Anders Basfor 2008. Fl. China 11 348 N. T. Ban 2003. Checkl. Pl. Spec. Vietn. 2 951 S. K. Pell 2011. In Kubitzki. Fam. Gen. Vasc. Pl. 10 38. Cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ thƣờng xanh hoặc rụng lá theo mùa tạp tính hoặc đơn tính
đang nạp các trang xem trước