tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn. | Giám thị 1 Giám thị 2 HỌTÊNHS SỐ MẬT MÃ LỚP 2 . TRƯỜNG TH PHONG PHÚ B ĐIỂM TRƯỜNG ĐIỂM G. khảo 1 2 SỐ KT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN 2 NGÀY THI . NĂM HỌC 2019 2020 Bài 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất bài tập sau Số liền sau của 789 là A. 768 B. 778 C. 790 D. 780 Bài 2 Kết quả của phép tính 4 x 9 là A. 18 B. 27 C. 36 D. 45 Bài 3 Kết quả của phép tính 28 4 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 4 Viết theo mẫu Mẫu 550 500 50 450 . 543 . 989 . . 834 . TL 450 400 50 543 500 40 3 989 900 80 9 834 800 30 4 Bài 5 Đặt tính rồi tính 568 234 808 56 4 x 6 5 x 9 . . . . . . . . . . . . TL 568 808 4 5 234 56 x 6 x 9 802 752 24 45 Bài 6 Viết các số sau 367 157 989 345 576 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé . . b. Theo thứ tự từ bé đến lớn . TL a. 157 345 367 576 989 b. 989 576 367 345 157 Bài 7 Tìm x a. X x 5 25 b. x 4 9 x . x . x . x . TL X x 5 25 x 4 9 X 25 5 x 9 x 4 X 5 x 36 Bài 8 Tính a. 2km .m b. 15m 9 m . Tl a. 2km 2000 m 9m 24m Bài 9 Tính chu vi hình chữ nhật ABCD A 40cm B 21cm 21cm 1 C 40cm D TL Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là 40 21 40 21 122 cm Đáp số 122cm Bài 10Trong phòng họp có 45 cái ghế chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế Bài giải . TL Bài giải Mỗi dãy có số cái ghế là 45 5 9 cái ghế Đáp số 9 cái ghế ĐÁP ÁN Bài 1 Số liền trước của 46 là C. 45 1 điểm Bài 2 Kết quả của phép tính 14 9 là A. 5 1 điểm Bài 3 Kết quả của phép tính 27 8 là B. 35 1 điểm Bài 4 Viết theo mẫu 1 điểm Mẫu 69 60 9 56 50 6 25 20 5 86 80 6 96 90 6 Bài 5 Đặt tính rồi tính 1 điểm 56 23 57 21 72 16 100 25 56 57 72 100 23 21 16 25 . . . . 79 78 56 75 Bài 6 Viết các số sau 87 78 100 93 1 điểm a. Theo thứ tự từ lớn đến bé 100 93 87 78 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn 78 87 93 100 Bài 7 Tìm x 1 điểm a. x 15 28 b. x 46 74 x 28 15 x 74 46 x 43 x 28 Bài 8 Tính 1 điểm M3 a. 1dm 10 cm b. 13kg 28kg 41kg Bài 9 Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm 1 điểm Bài 10 Thùng bé chứa 25L nước mắm thùng to chứa nhiều hơn thùng bé 10L nước mắm. Hỏi thùng to chứ bao nhiêu lít nước mắm M4 2 điểm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN