tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn

Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 4 có thể tải về tài liệu Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính chức. Mời các em cùng tham khảo đề thi. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 2020 Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu 20 30 40 10 kiến thức và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 4 2 1 8 5 2 3 số Phân số 2 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 5 4 0 Số điểm Câu 3 6 9 2 1 Đại lượng số và đo đại 1 0 1 0 1 5 2 0 1 0 Số lượng điểm Câu 7 1 Yếu tố số hình học Số 0 5 1 0 điểm Số 1 2 1 3 1 1 5 4 câu Tổng 2 0 2 0 1 0 2 5 1 5 1 0 5 0 5 0 Số điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHAN ̣ Thư hai ngay 22 thang 6 năm 2020 ́ ̀ ́ LỚP 4 2 ĐÊ KIÊM TRA CUÔI HOC KI 2 ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Ho va tên . Môn Toań Điểm Nhận xét của giáo viên . . . Câu 1 1 điểm Điền dấu gt 7 c x 9 . 3 4 2 d . 8 12 Câu 5 1 điểm Viết số thích hợp vào chỗ trống . 5 . 7 . 2 13 a b 6 12 6 4 5 20 Câu 6 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ trống Tổng số tuổi của ông và cháu là 100 tuổi . Tuổi ông gấp 4 lần tuổi cháu . Vậy tuổi của mỗi người là a Ông . tuổi b Cháu . tuổi Câu 7 0 5 điểm Hình bên có A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 5 hình thoi D. 6 hình thoi Câu 8 1 điểm a Tìm x biết b Tính bằng cách thuận tiện 5 7 5 7 8 7 3 x x x 3 12 6 12 5 12 5 . . . . . Câu 9 1 5 điểm Giải bài toán sau Một nền nhà chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm 4 chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích nền nhà đó ra đơn vị mét vuông. 5 . . . . . . . . . . .Hết . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 2020 MÔN TOÁN Caâu 1 1 điểm. Mỗi ý đúng 0 25 điểm a điền b điền gt c điền lt d điền lt Câu 2 1 5 điểm. nếu đúng mỗi câu 0 5 điểm a chọn B. b B c A Câu 3 1 điểm . Mỗi câu đúng 0 25 điểm a 2km2 45m2 2 000 045m2 b 3 tấn 20kg 320 kg 3 c 3 giờ 15 phút 195phút d thế kỉ 75 năm 4 5 Câu 4 2 điểm. Mỗi câu đúng 0 5 điểm a 2 b c 21 d 3 4 Câu 5 1 điểm. Mỗi câu đúng 0 5 điểm a 4 b 1 Câu 6 1 câu đúng 0 5 điểm a 80 b 20 Câu 7 0 5 điểm C

TỪ KHÓA LIÊN QUAN