tailieunhanh - Đánh giá độ lọc cầu thận trên người hiến thận

Bài viết trình bày xác định mối tương quan giữa độ thanh thải creatinine 24 giờ với phương pháp đánh giá độ lọc cầu thận (ĐLCT) theo công thức ước đoán dựa vào craatinin huyết thanh (Cockcroft Gault, MDRD) và ĐLCT dựa trên kỹ thuật gamma camera bằng 99mTechnetium – DTPA theo kỹ thuật Gate. | CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÁNH GIÁ ĐỘ LỌC CẦU THẬN TRÊN NGƯỜI HIẾN THẬN Nguyễn Văn Chương1 Trịnh Văn Xéng2 Nguyễn Hữu Việt3 TÓM TẮT Mục tiêu Xác định mối tương quan giữa độ thanh thải creatinine 24 giờ với phương pháp đánh giá độ lọc cầu thận ĐLCT theo công thức ước đoán dựa vào craatinin huyết thanh Cockcroft Gault MDRD và ĐLCT dựa trên kỹ thuật gamma camera bằng 99mTechnetium DTPA theo kỹ thuật Gate. Phương pháp Nghiên cứu hồi cứu mô tả cắt ngang Kết quả Độ thanh thải creatinin nội sinh 95 42 15 01 ml phút 1 73m2 ĐLCT Tc-99m DTPA 95 35 15 01 ml phút 1 73m2 . ĐLCT theo Cockroft-Gault 69 00 17 37 ml phút 1 73m2 và MDRD 76 00 14 73 ml phút 1 73m2 thấp hơn ĐLCT Tc-99m DTPA. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với pTẠP CHÍ Y DƯỢC THỰC HÀNH 175 - SỐ 23 - 9 2020 Gault MDRD and 99mTc-DTPA clearance mGFR . Methods Retrospective descriptive cross-sectional study. Results Clcr24h ml 1 m2 mGFR eGFR Cockcroft Gault and MDRD was and respectively. There is a correlation between Clcr24h with eGFR by Cockcroft Gault r p CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC thuật gamma camera bằng 99mTechnetium 3. Kết quả nghiên cứu DTPA theo kỹ thuật Gate. Nghiên cứu trên 116 người hiến Xử lý số liệu theo các thuật toán thận có tuổi trung bình 49 4 10 3 lớn nhất thống kê sử dụng trong Y sinh học. 68 nhỏ nhất 24. Tỉ lệ Nam nữ 60 56. Bảng 1. Đặc điểm nhân trắc học và huyết áp Đặc điểm n 116 Trung bình Độ lệch chuẩn Nhỏ nhất Lớn nhất Chiều cao cm 159 34 7 07 142 175 Cân nặng kg 57 10 8 24 39 77 BMI kg m2 22 42 2 34 17 09 29 97 BSA m2 1 59 0 14 1 16 1 92 HATT mmHg 121 29 11 68 90 170 HATTr mmHg 72 24 8 45 60 90 Nhận xét Trung bình chiều cao ở đối tượng nghiên cứu là 159 34 7 07 cm . BMI trung bình 22 42 2 34 kg m2 . Bảng 2. Giá trị trung bình của một số xét nghiệm sinh hoá Xét nghiệm n 116 Trung bình Độ lệch Nhỏ nhất Lớn nhất chuẩn Đường huyết lúc đói mg 84 68 10 68 50 114 BUN mg 12 62 3 43 0 60 21 00 Creatinin máu mg 0 98 0 13 0 58 1 36 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.