tailieunhanh - Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 107: au, âu

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 107: au, âu với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết vần au, âu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần au, âu. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần au, vần âu. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sáu củ cà rốt. Viết đúng các vần au, âu, các tiếng (cây) cau, (chim) sâu cỡ nhỡ (trên bảng con). | GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU BÀI 107 au âu 2 tiết I. MỤC TIÊU Nhận biết vần au âu đánh vần đọc đúng tiếng có các vần au âu. Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần au vần âu. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sáu củ cà rốt. Viết đúng các vần au âu các tiếng cây cau chim sâu cỡ nhỡ trên bảng con . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy tính máy chiếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 1 HS đọc bài Mèo dạy hổ bài 106 . 1 HS nói tiếng ngoài bài em tìm được có vần ao vần eo. B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài vần au vần âu. 2. Chia sẻ và khám phá BT 1 Làm quen . Dạy vần au GV viết a u. HS cá nhân cả lớp a u au. HS nói cây cau. Tiếng cau có vần au. Phân tích vần au tiếng cau. Đánh vần đọc trơn a u au cờ au cau cây cau. . Dạy vần âu như vần au . Củng cố Cả lớp đọc trơn các vần mới từ khoá au cây cau âu chim sâu. 3. Luyện tập . Mở rộng vốn từ BT 2 Tiếng nào có vần au Tiếng nào có vần âu Như những bài trước Xác định YC. Đọc tên sự vật. Tìm tiếng có vần au âu nói kết quả. Cả lớp đồng thanh Tiếng tàu có vần au. Tiếng câu có vần âu . . Tập viết bảng con BT 4 a Cả lớp đọc các vần tiếng au âu cây cau chim sâu. b Viết vần au âu 1 HS đọc vần au nói cách viết. GV vừa viết mẫu vần au vừa hướng dẫn. Chú ý độ cao các con chữ cách nối nét từ a sang u. Làm tương tự với vần âu. Chú ý dấu mũ đặt trên chữ a. HS viết au âu 2 lần . c Viết tiếng cây cau chim sâu như mục b GV vừa viết mẫu tiếng cau vừa hướng dẫn. Chú ý độ cao các con chữ cách nối nét. Làm tương tự với tiếng sâu. HS viết cây cau chim sâu 2 lần . TIẾT 2 . Tập đọc BT 3 a GV chỉ hình giới thiệu truyện Sáu củ cà rốt Thỏ con ôm một ôm to cà rốt đưa cho mẹ. Vì sao mặt thỏ mẹ lại nhăn nhó thế Thỏ con có làm đúng lời mẹ dặn không Các em cùng nghe đọc truyện. b GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ hấp hì từ mô tả hành động hoặc âm thanh thêm vào để câu nói gây ấn tượng . c Luyện đọc từ ngữ sáu củ thỏ nâu nhổ cà rốt nằm sâu hấp một lát sau la lên. d Luyện đọc câu GV Bài đọc có 13 câu. Hấp là 1 câu Hì là 1 câu. GV chỉ từng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN