tailieunhanh - Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 4 - TS. Nguyễn Đình Tường

Bài giảng "Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi" Chương 4 Trao đổi năng lượng và các phương pháp xác định giá trị năng lượng của thức ăn, cung cấp cho người học những kiến thức như trao đổi năng lượng; hệ thống ước tính và biểu thị giá trị năng lượng. Mời các bạn cùng tham khảo! | CHƯƠNG IV TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NĂNG LƯỢNG CỦA THỨC ĂN I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Khái niệm chung NL chính là nhiệt lượng sản sinh ra trong quá trình đốt cháy các hợp chất hữu cơ và biểu thị bằng calori Calori cal là lượng nhiệt cần thiết để làm nóng 1 g nước từ 16 5 đến 17 50C kcal cal Mcal kcal 1 cal 4 184 J hay 1 J 0 239 cal kJ J và MJ kJ . I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Chuyển hóa năng lượng của thức ăn I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Năng lượng thô GE Nhiệt lượng sản sinh ra do đốt cháy hoàn toàn một đơn vị khối lượng thức ăn gọi là năng lượng thô Năng lượng tiêu hóa DE là năng lượng của tổng các chất hữu cơ thức ăn tiêu hóa NL thô của thức ăn ăn vào trừ đi NL thô của phân thải ra NL phân chiếm 20-60 NL thô ăn vào khả năng tiêu hóa Mất NL qua phân phụ thuộc gia súc loại thức ăn. và nằm trong khoảng 10-80 hoặc cao hơn đối với thức ăn chất lượng thấp I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Năng lượng trao đổi ME là phần NL còn lại sau khi lấy NL tiêu hóa trừ đi NL chứa trong nước tiểu UE và trong khí tiêu hóa methane chiếm 40-70 NL thô của khẩu phần Năng lượng nhiệt gia tăng hay nhiệt gia tăng HI HI bao gồm nhiệt lượng sản sinh ra do quá trình lên men tiêu hóa hấp thu hình thành sản phẩm hình thành và bài tiết chất thải Năng lượng thuần NE Nl thuần NL tích lũy là phần còn lại của NL trao đổi ME trừ đi NL nhiệt HI NE ME HI I. TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Tổng sinh nhiệt HP Tổng sinh nhiệt là NL cơ thể thoát ra dưới dạng nhiệt. Đây là sự mất mát NL lớn nhất Trao đổi cơ bản - duy trì hoạt động cần thiết như hô hấp tuần hoàn hoạt động của tế bào. Tiêu hóa và hấp thu thức ăn lên men hình thành và bào tiết chất thải Nhiệt sinh ra từ các hoạt động cơ học như đi đứng nằm Hình thành sản phẩm và năng lượng dùng điều chỉnh thân nhiệt Năng lượng thô GE - 100 Năng lượng phân 20 5- 40 Tổng nhiệt năng 38 Năng lượng tiêu hóa DE 80 Năng lượng nước tiểu khí 4 2-8 Năng lượng trao đổi ME - 76 Sinh nhiệt 18 15-25 THỊT Năng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN