tailieunhanh - Bài giảng Ứng dụng sinh học phân tử trong bệnh lý huyết học - PGS.TS.BS. Phan Thị Xinh

Bài giảng "Ứng dụng sinh học phân tử trong bệnh lý huyết học" trình bày các nội dung chính sau đây: Những rối loạn tăng sinh tủy; Bạch cầu cấp dòng tủy; Bạch cầu cấp dòng lympho; Lymphoma; Bạch cầu mạn dòng lympho (CLL). Mời các bạn cùng tham khảo! | ỨNG DỤNG SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG BỆNH LÝ HUYẾT HỌC PGS. TS. BS. Phan Thị Xinh Bộ Môn Huyết Học Đại Học Y Dược TP HCM 1 NỘI DUNG Bất thường NST và gen trong bệnh lý huyết học Những rối loạn tăng sinh tủy Bạch cầu cấp dòng tủy Bạch cầu cấp dòng lympho Lymphoma Bạch cầu mạn dòng lympho CLL TẦM QUAN TRỌNG CỦA SHPT TRONG HUYẾT HỌC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Tủy đồ sinh thiết tủy Và dấu ấn tế bào CHẨN ĐOÁN Phân tích NST FISH PCR Và DNA sequencing Bất thường NST đột biến gen . ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG LỰA CHỌN PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ THÍCH HỢP VÀ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ 3 BẤT THƯỜNG NST VÀ GEN TRONG NHỮNG RỐI LOẠN TĂNG SINH TỦY MYELOPROLIFERATIVE NEOPLASMS MPN Phân Loại MPN Điển Hình Theo Đột Biến Gen BCR ABL Bạch cầu mạn dòng tủy CML MPN BCR ABL - Đa hồng cầu 95 97 JAK2V617F Tăng tiểu cầu nguyên phát 60 JAK2V617F Xơ tủy nguyên phát 60 JAK2V617F 5 BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY ĐIỂN HÌNH CÓ t 9 22 q34 q11 CHUYỂN VỊ NST PHILADELPHIA Ph der 9 der 22 Ph chromosome Gen BCR Gen BCR ABL t 9 22 q34 q11 kb BCR ABL mRNA kb Gen ABL BCR ABL kb Gen ABL BCR P210 P145 ABL Họat tính ABL BCR mRNA tyrosine kinase Họat tính tyrosine kinase - 9q34 Gen ABL 22q11 Phát hiện bằng - Nhiễm sắc thể đồ Gen BCR - FISH 7 t 9 22 q34 q11 9q 22q- NST Ph 8 FISH Sử Dụng BCR ABL Probe 300 kb BCR probe ASS gene-56kb 650 kb ABL probe 9 CÁC KIỂU BẢN SAO BCR ABL TRONG CML Cent Tel micro minor BCR major BCR BCR BCR gen e1 b1 b2 b3 b4 b5 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 22q11 e12-13-14-15-16 e17-18-19- 20-21-22-23 2 3 4 1 ABL gen 1b 1a a2 a3 a1 1 9q34 intron 1 intron 2 splicing exons Minor BCR ABL mRNA 1 e1 a2 e1a2 198bp 2 e1 b2 a2 b2a2 212bp Major BCR ABL mRNA 3 e1 b2 b3 a2 b3a2 287bp 4 e1 b1 b2 b5 e19 a2 e19a2 Phát hiện được bằng kỹ thuật RT-PCR hoặc RQ-PCR 10 BCR ABL HOẠT HÓA CÁC CON ĐƯỜNG TÍN HIỆU TRONG CML Bất thường sự kết dích của tế bào BCR ABL Ức chế sự chết theo chương trình Tế bào tăng sinh Nguồn Lichman MA. 2006 IMATINIB ỨC CHẾ ĐẶC HIỆU BCR ABL Imatinib Mesylate gleevec glivec Viên 100 mg Liều 4 viên ngày Uống gđ mạn Theo

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
13    150    1    22-11-2024
6    132    0    22-11-2024
5    119    0    22-11-2024