tailieunhanh - Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng có Helicobacter pylori dương tính tại Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông

Bài viết trình bày đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng có Helicobacter pylori dương tính tại Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông thuận tiện, thời gian thực hiện từ 7/2023 đến tháng 10/2023. | TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th ng 3 - sè 1 - 2024 Mặc dù chúng tôi không ghi nhận mối liên Y học. 2017. quan giữa yếu tố tuổi BMI tiền sử hút thuốc lá 2. Nguyễn Hải Thủy. Bệnh động mạch chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường. Bệnh tim mạch trong THA HbA1c với ABI ở nghiên cứu này nhưng khi đái tháo đường NXB Đại học Huế. 2015. so sánh với nhiều nghiên cứu khác thì đa số kết 3. Selvin E Erlinger TP. Prevalence of and risk luận đây là những yếu tố nguy cơ của bệnh factors for peripheral arterial disease in the United mạch chi dưới và liên quan có ý nghĩa thống kê States results from the National Health and Nutrition Examination Survey 1999-2000. với ABI. Tỷ lệ mắc PAD tăng dần theo tuổi bắt Circulation. 2004 110 6 738-743. đầu sau 40 tuổi 3 4 5 6 7 8 9 . Do đó PAD là 4. Ostchega Y Paulose-Ram R Dillon CF Gu một vấn đề lâm sàng ngày càng gia tăng ở Hoa Q Hughes JP. Prevalence of peripheral arterial Kỳ và các nước phát triển khác do dân số già. disease and risk factors in persons aged 60 and older data from the National Health and Nutrition Những người trên 70 tuổi có nguy cơ mắc PAD Examination Survey 1999-2004. J Am Geriatr Soc. do tuổi tác tăng lên đáng kể 10 trong khi nguy 2007 55 4 583-589. cơ ở những người trẻ hơn là do các yếu tố khác 5. Reeder BA Liu L Horlick L. Sociodemographic phổ biến nhất là hút thuốc lá. Sự khác biệt này variation in the prevalence of cardiovascular disease. Can J Cardiol. 1996 12 3 271-277. có thể do sự khác nhau và cỡ mẫu và thời gian 6. Criqui MH Fronek A Barrett-Connor E nghiên cứu. Chúng tôi ghi nhận có mối liên quan Klauber MR Gabriel S Goodman D. The giữa mức độ nặng trên lâm sàng với ABI. p lt prevalence of peripheral arterial disease in a 0 001 có ý nghĩa thống kê . Sự liên quan này vẫn defined population. Circulation. 1985 71 3 510-515. 7. Murabito JM Evans JC Nieto K Larson MG chưa được đề cập ở nhiều nghiên cứu. Levy D Wilson PW. Prevalence and clinical correlates of peripheral arterial disease in the V. KẾT LUẬN Framingham

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.