tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Kim Đồng, Hội An

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Kim Đồng, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 2024 MÔN TOÁN - Lớp 6 MÃ ĐỀ A Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề Đề có 02 trang Ngày kiểm tra . . . Họ và tên học . Phòng thi. I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi C Câu 1 x là một phần tử của tập hợp A được kí hiệu là A. x A. B. A x. C. x A. D. A x. 3 Câu 2 Tính giá trị của lũy thừa 3 . A. 33. B. 6. C. 9. D. 27. Câu 3 Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 4 Khẳng định nào sau đây đúng A. 89 21 không chia hết cho 5. B. 89 21 không chia hết cho 2. C. 89 - 21 không chia hết cho 5. D. 89 - 21 không chia hết cho 2. Câu 5 Khẳng định nào sau đây sai A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. B. Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0. C. Số 0 là số nguyên dương. D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm. Câu 6 Đại lượng nào dưới đây được dùng số âm để biểu thị A. Số tiền lãi. B. Độ cận thị. 0 C. Nhiệt độ trên 0 C. D. Độ cao trên mực nước biển. Câu 7 Cặp số nguyên nào sau đây đối nhau A. 7 và - -7 . B. 15 và 15 . C. -21 và 21 . D. 32 và -23. Câu 8 Tìm tất cả các ước của -4. A. 1 -2 -4. B. 1 2 4. C. 1 -2 -4. D. 1 -2 -4 1 2 4. Câu 9 Trong các số -23 1 0 -5 107 và -2023 thì số bé nhất là A. 107. B. -2023. C. 0. D. -23. Câu 10 Hình nào sau đây không có tâm dối xứng A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông. Câu 11 Trong các hình sau hình nào có bốn cạnh bằng nhau có hai đường chéo vuông góc và có các góc đối bằng nhau A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 12 Các đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF là A. AC CE CF. B. AD BE CF. C. AC BE DF. D. AE BD FB. II. TỰ LUẬN 7 0 điểm Trang 1 2 Mã đề A Bài 1 1 5 điểm Thực hiện tính a 125 60 62 23 b 17 -13 17 -87 2000. Bài 2 2 5 điểm a Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. -3 4 7 -7 0 -90 403 25. b Tìm x biết. 260 5x 56 53 c Có 48 hộp sữa và 32 hộp bánh. Quân muốn chia đều sữa và .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN