tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" được chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt! | TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TH amp THCS MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN LÀM BÀI 60 phút KKTGGĐ Họ và tên HS Lớp . Điểm Chữ kí Bằng chữ Bằng số Nhận xét Giám thị Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM 4 0 điểm Khoanh tròn một chữ cái A B C hoặc D để chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến 16 Câu 1. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào dưới đây và đại dương. liền. C. Vùng vĩ độ cao. D. Vùng vĩ độ thấp. Câu 2. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30 1 . B. 2 5 . C. 97 5 . D. 68 7 . Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí nước chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới không khí chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ nước không khí và sinh vật. D. nước không khí chất hữu cơ và độ phì. Câu 4. Ở khí hậu nhiệt đới có loại đất đặc trưng nào A. Đất đen. B. Đất pốtdôn. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất nâu đỏ xavan. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới. Câu 6 Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 7. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất A. Bắc Á Nam Á. B. Nam Á Đông Á. C. Đông Nam Á Tây Á. D. Đông Á Tây Nam Á. Câu 8. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6 7 tỉ người. B. 6 9 tỉ người. C. 7 2 tỉ người. D. 7 6 tỉ người. Câu 9. Năm 208 TCN Thục Phán lên làm vua xưng là An Dương Vương lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 10. Thời Văn Lang người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 11. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh nào A. Được vua Đường trọng dụng. B. Được truyền ngôi. C. Giữa năm 905 nhân lúc nhà Đường suy yếu. D. Được nhân dân tôn sùng. Câu 12. Xã hội Chăm-pa bao gồm các tầng lớp A. tăng lữ quý tộc dân tự do nô tì. B. quý tộc dân tự do nông dân lệ thuộc nô lệ. C. vua quý tộc nông dân lĩnh canh nô lệ. D. quý tộc dân tự do nông dân lĩnh canh nô lệ. Câu 13. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN