tailieunhanh - Suy dinh dưỡng và thiếu máu ở học sinh thành phố Hồ Chí Minh

Bài viết Suy dinh dưỡng và thiếu máu ở học sinh thành phố Hồ Chí Minh trình bày xác định tình trạng suy dinh dưỡng (SDD) và thiếu máu ở học sinh (HS) các cấp học tại TP. HCM năm 2014. phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang trên 11072 HS tiểu học, trung học cơ sở, và trung học phổ thông tại để đánh giá tình trạng SDD; Trong đó, 1012 HS được chọn ngẫu nhiên để lấy mẫu máu làm xét nghiệm hemoglobin. | SUY DINH D ìNG Vµ THIÕU M U ë HäC SINH THµNH PHè Hå CHÝ MINH TC. DD amp TP 13 5 2017 Trầ ThịMinh Hạnh1 Đỗ Thị Ngọc Diệp2 Phạm Ngọc Oanh3 n Mục tiêu Xác định tình trạng suy dinh dưỡng SDD và thiếu máu ở học sinh HS các cấp học tại năm 2014. phương pháp Nghiên cứu cắt ngang trên 11072 HS tiểu học trung học cơ sở và trung học phổ thông tại để đánh giá tình trạng SDD Trong đó 1012 HS được chọn ngẫu nhiên để lấy mẫu máu làm xét nghiệm hemoglobin. SDD được xác định khi chiều cao theo tuổi lt -2SD thể thấp còi và BMI theo tuổi TC. DD amp TP 13 5 2017 Cỡ mẫu học sinh 6042 học sinh Hb lt 11 5 g dl ở học sinh 6-11 tuổi Hb lt tiểu học 2812 học sinh THCS và 2046 12 g dl ở học sinh 12-14 tuổi và nữ sinh học sinh THPT được tính dựa vào tỷ lệ 15 tuổi Hb lt 13g dl ở nam sinh 15 SDD thấp còi SDD thể gầy và thừa cân tuổi. Thiếu sắt khi Ferritin lt 15 ng ml khi ở học sinh tiểu học THCS và THPT năm không có tình trạng viêm CRP TC. DD amp TP 13 5 2017 III. KẾT quẢ Bảng 1. Tình trạng suy dinh dưỡng của học sinh các cấp học tại Thấp còi Gầy còm n n Cấp học Tiểu học n 6035 140 2 3 126 2 1 THCS n 2993 115 3 8 136 4 5 THPT n 2044 160 7 8 118 5 8 Nhóm tuổi 6-9 tuổi n 4868 102 2 1 84 1 7 10-18 tuổi n 6204 313 5 0 296 4 8 Giới Nam n 5606 185 3 3 204 3 6 Nữ n 5466 230 4 2 176 3 2 Địa dư Nội thành n 6952 212 3 0 175 2 5 Ngoại thành n 1932 138 7 1 132 6 8 Vùng ven n 2188 65 3 0 73 3 3 Toàn bộ 415 3 7 380 3 4 Test χ2 Fisher exact test đối với n TC. DD amp TP 13 5 2017 Bảng 2. Hemoglobin trung bình g dl của học sinh các cấp Nam Nữ Toàn bộ n Mean SD n Mean SD n Mean SD Cấp học Tiểu học 165 13 6 0 9 158 13 5 1 0 323 13 5a 0 9 THCS 145 14 4 1 1 154 13 6 0 9 299 14 0b 1 1 THPT 177 15 7 1 1 213 13 6 1 1 390 14 6 1 5 Nhóm tuổi 6-9 tuổi 129 13 4 0 8 127 13 4 0 9 256 13 4c 0 9 10-18 tuổi 358 15 0 1 3 398 13 6 1 0 756 14 3 1 3 Địa dư Nội thành 344 14 7 1 3 373 13 6 1 0 717 14 1 1 3 Ngoại thành 143 14 4 1 4 152 13 6 0 9 295 14 0 1 2 Toàn bộ 488 14 6 1 4 525 13 6 1 0 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
2    140    1    22-12-2024
89    130    0    22-12-2024