tailieunhanh - Bài giảng Dược liệu 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản

Bài giảng Dược liệu 2 kết cấu gồm 5 đơn vị bài học, cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản về: dược liệu chứa tanin; dược liệu chứa alcaloid; dược liệu chứa tinh dầu; chất nhựa - chất béo; kháng sinh thực vật và động vật làm thuốc; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA DƯỢC BÀI GIẢNG MÔN HỌC DƯỢC LIỆU 2 Đơn vị biên soạn KHOA DƯỢC Hậu Giang Năm 2016 BÀI 1 DƯỢC LIỆU CHỨA TANIN KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TANIN Tanin taninoid là những hợp chất polyphenol có nguồn gốc thực vật có vị chát và có tính thuộc da. - Tanin dễ tan trong kiềm loãng tan trong hỗn hợp cồn nước tan trong cồn cao độ glycerin propylenglycol aceton và ethyl acetat không tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực. - Tạo tủa với dung dịch nước của protein. - Tạo phức màu với dung dịch sắt III clorid dd FeCl3 1 . Trên đây là những tính chất quan trọng ứng dụng để định tính tanin trong dược liệu. Dựa vào cấu trúc hóa học người ta xếp tanin vào 2 nhóm chính - Tanin thủy phân được tanin pyrogallic - Tanin không thủy phân được tanin ngưng tụ tanin pyrocatechic . TÁC DỤNG CÔNG DỤNG CỦA TANIN 1. Tanin làm kết tủa protein có tác dụng làm săn se da và niêm mạc được dùng để điều trị tiêu chảy chữa viêm ruột mãn tính. Chữa bỏng chữa các vết thương nhỏ các tổn thương lở loét trên da. 2. Tanin tạo tủa với muối của kim loại nặng với các alkaloid được dùng để chữa ngộ độc kim loại nặng ngộ độc do các alkaloid độc khi chất độc còn nằm trong hệ tiêu hóa trước khi dùng thủ thuật rửa và súc ruột. Chú ý Khi dùng liều cao đường uống tanin gây xót ruột và táo bón nên tránh dùng cho trẻ em. Để khắc phục nhược điểm này người ta dùng dạng kết hợp của tanin với gelatin albumin casein - Tanin chính thức Polyphenol phức tạp Thực vật Vị chát Tính chất thuộc da. - Tanin không chính thức Pseudotanin acid gallic các chất catechin acid chlorogenic Các đặc trưng của tanin pyrogallic Pseudoglycosid Khi cất khô ở 180 - 200 C sẽ thu được pyrogallol là chủ yếu. Khi đun nóng với HCl sẽ cho acid gallic hoặc acid ellargic. Cho tủa bông với chì acetat 10 . Cho tủa màu xanh đen với muối sắt III . Thường dễ tan trong nước. Tanin ngưng tụ Tanin không thủy phân tanin pyrocatechic phlobatanin. Ngưng tụ flavonoid flavan-3-ol hoặc flava-3 4-diol. Tanin hỗn hợp Loại này được tạo thành .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN