tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông (Đề tham khảo)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé! | UBND QUẬN BÌNH THẠNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM RẠNG ĐÔNG Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 6 HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian 90 phút Không kể thời gian phát đề Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1 Hình nào dưới đây có trục đối xứng A. Hình a Hình b Hình c B. Hình a Hình c Hình d C. Hình b Hình c Hình d D. Hình a và Hình b Câu 2 Tâm đối xứng của hình tròn là A. Tâm của đường tròn B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. Câu 3 Trong các công trình dưới đây có bao nhiêu công trình có trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 4 Cho hình vẽ sau Chọn đáp án sai. A. Điểm B nằm giữa A và C B. Điểm B nằm giữa A và D C. Điểm C nằm giữa A và B D. Điểm C nằm giữa D và A. Câu 5 Thực hiện phép tính 12 3 5 67 ta được kết quả là A. 17 97 B. 19 77 C. 7 67 D. 7 63 1 2 Câu 6 Tìm x biết x 4 7 5 A. 28 13 B. 7 11 C. 4 1 D. 28 Câu 7 Đường thẳng f không chứa điểm nào A. Điểm Q B. Điểm R C. Điểm S D. Cả 3 điểm S R Q Câu 8 Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là 4 chấm A. 0 24 B. 0 2 C. 0 16 D. 0 06 Câu 9 Làm tròn số 69 283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 69 30 B. 69 284 C. 69 28 D. 69 29 Câu 10 Góc BOA có số đo bằng 180 . Vậy góc BOA là A. Góc tù B. Góc nhọn C. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 11 Tính diện tích một hình chữ nhật biết chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó 2 15 lần lượt là cm và cm. 3 7 5 2 A. cm 7 5 B. cm 2 14 10 C. cm 2 7 118 2 D. cm 21 7 . Câu 12 Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau lt 23 23 A. 7 B. 9 C. 5 D. 4 Phần 2 Tự luận 7 0 điểm Bài 1 2 5 điểm Thực hiện phép tính Tính hợp lý nếu có 5 4 1 a 18 3 9 3 12 b 75 2 . 1 2 4 110 3

TỪ KHÓA LIÊN QUAN