tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hải Phong

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hải Phong” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi. | PHÒNG GD amp ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HẢI PHONG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN- LỚP 6 Thời gian 90 phút Không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM 2 điểm Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1 Khẳng định nào sau đây là Sai A. 0 Z B. N Z C. 0 N D. 0 N Câu 2 Kết quả của phép tính 27. 36 27. 65 27 là A. 2700 B. 270 C. 2727 D. 2673 Câu 3 Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2 3 5 9 A. 7245 B. 3645270 C. 23250 D. 12345 Câu 4 Kết quả của phép tính -25 -27 -40 là A. 38 B. -12 Câu 5 Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là Sai. A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau Câu 6 Khẳng định nào sau đây là Sai A. a lt 0 lt b B. -a gt -b C. -a lt -b D. Đáp án khác Câu 7 Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng vẽ các đường thẳng qua từng cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là A. 12 đường thẳng B. 15 đường thẳng C. 36 đường thẳng D. 30 đường thẳng Câu 8 Kết quả nào sau đây không bằng 34 A. 92 B. 81 C. 43 D. II. TỰ LUẬN 8 điểm Câu 9 1 5 điểm a Tính 120 - 4. 8 2 17 12 5 b Tính nhanh Câu 10 2 điểm a Tìm x Z biết b Tìm x N biết 63 39 2. 2x 1 2 43 67 Câu 11 2 điểm Năm học 2018 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50 quyển hoặc 85 quyển đều thừa 2 quyển nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường trong năm học này Câu 12 2 điểm Cho hai tia Oa Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M N. Trên tia Ob lấy điểm D sao cho OM 1cm ON 5cm OD 3cm. a. Tính MN MD ND. b. Chứng tỏ M là trung điểm của ND. Câu 13 0 5 điểm Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau a. Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số chính phương. b. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2 1 chia hết cho 24

TỪ KHÓA LIÊN QUAN