tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hậu

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Hậu” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GDĐT HẢI HẬU TRƯỜNG THCS HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề TRẮC NGHIỆM 2 điểm Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Kết quả của phép tính bằng C. 340 Câu 2. Số 72985 có số trăm là A. 9 B. 900 C. 985 D. 729 Câu 3. Tổng nào sau đây là số chính phương A. B. C. D. Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên khác không và không vượt quá 5 là A. B. C. D. Câu 5. Để 7 chia hết cho thì số tự nhiên n bằng A. B. C. D. Câu 6 Cho tập hợp số tập hợp con của tập hợp A mà có 4 phần tử là A. 3 tập hợp B. 4 tập hợp C. 5 tập hợp D. 6 tập hợp Câu 7. Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng A. Có một điểm chung B. Không có điểm chung C. Song song hoặc cắt nhau D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 8. Cho bốn đường thẳng phân biệt có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm A. 6 giao điểm giao điểm C. 3 giao điểm giao điểm TỰ LUẬN 8 điểm Câu 1 1 75 điểm hiện phép tính a b 2. Tính một cách hợp lý Câu 2 2 5 điểm 1 Tìm số tự nhiên x biết a b c và . 2 Tìm chữ số x biết chia hết cho cả 3 và 5. Câu 3 0 75 điểm . Chứng minh là một số tự nhiên. Câu 4 2 25điểm . Cho hai tia và không đối nhau. Trên tia lấy điểm A trên tia lấy các điểm M N P sao cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P điểm N nằm giữa hai điểm O và M. Vẽ các tia AM AN và AP. a Nêu tên các bộ ba điểm thẳng hàng Bộ bốn điểm thẳng hàng b Hãy kể tên tất cả các tia gốc A Các tia trùng với tia NP c Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng Đó là những đoạn thẳng nào d Hãy giải thích vì sao điểm N nằm giữa hai điểm O và P. Câu 5 0 75 điểm Cho . Chứng minh rằng P không chia hết cho 13. HƯỚNG DẪN GIẢI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM mỗi câu cho 0 25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C D B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN 8 điểm Câu 1 1 75 điểm hiện phép tính a b 0 25đ 0 25đ 0 25đ 0 25đ 0 25đ 2. Tính hợp lý 0 25đ 0 25đ Câu 2 2 5 điểm 1. Tìm số tự nhiên x .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN