tailieunhanh - Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính trong điều trị bệnh nhân chấn thương sọ não nặng

Bài viết Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính trong điều trị bệnh nhân chấn thương sọ não nặng trình bày đánh giá kết quả điều trị chấn thương sọ não nặng không có máu tụ trong sọ bằng phẫu thuật mở nắp sọ giảm áp. | vietnam medical journal n01B - MAY - 2023 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG Vũ Trí Hiếu1 Đồng Văn Hệ2 Bùi Quang Tuyển3 Nguyễn Thành Bắc3 Nguyễn Xuân Phương3 TÓM TẮT 74 SUMMARY Nghiên cứu đặt điểm lâm sàng hình ảnh cắt lớp STUDY OF CLINICAL CHARACTERISTICS vi tính trong điều trị bệnh nhân chấn thương sọ não COMPUTED TOMOGRAPHY IMAGES IN THE nặng. Mục tiêu Đánh giá kết quả điều trị chấn thương sọ não nặng không có máu tụ trong sọ bằng TREATMENT OF SEVERE TRAUMATIC phẫu thuật mở nắp sọ giảm áp. Phương pháp BRAIN INJURY Nghiên cứu can thiệp không đối chứng dựa trên 45 Study of clinical characteristics computed bệnh nhân chấn thương sọ não nặng không có máu tomography scan images in the treatment of Severe tụ trong sọ áp lực trong sọ cao trên 20 mmHg điều traumatic brain injury. Objectives Evaluate the trị nội không hiệu quả được phẫu thuật mở nắp sọ results of treatment of severe traumatic brain injury giảm áp tại Bệnh viện Việt Đức từ 5 2017 tới 12 2022. without intracranial hematoma by decompressive Các chỉ tiêu nghiên cứu tuổi giới nguyên nhân tai craniectomy. Methods An uncontrolled intervention nạn GCS trước mổ mạch và huyết áp trước mổ hình study based on 45 patients with severe traumatic ảnh cắt lớp vi tính trước và sau mổ 3 tháng. So sánh brain injury no intracranial hematoma high kết quả điều trị giữa các nhóm. Kết quả Chúng tôi intracranial pressure above 20 mmHg unresponsive to medical therapy and operated decompressive đã nghiên cứu trên 45 người bệnh gồm 42 nam và 3 craniectomy at Viet Duc Hospital from 5 2017 to nữ tuổi cao nhất 78 và thấp nhất là 6 tuổi tai nạn 12 2022. Research variables age gender cause of giao thông chiếm đa số 86 7 tai nạn sinh hoạt accident preoperative GCS pulse and blood pressure 8 9 . GCS trước mổ 3 - 5 điểm 55 6 GCS 6 - 8 before surgery computed tomography images before điểm 44 4 8 9 GCS là 8 điểm. Trước mổ huyết and 3 months after surgery. Comparison of .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN