tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Quận 11

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Quận 11” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022-2023 Môn TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút Đề gồm 03 trang Không kể thời gian phát đề LƯU Ý Học sinh phải làm bài trên giấy thi không làm trên đề. I TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm Câu 1. Chọn khẳng định đúng A. 27 ℕ. B. 3 ℤ C. 0 ℕ D. 202 ℕ. Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. 4 2 1 8 B. 0 2 4 8 C. 1 2 4 D. 1 2 4 8 16 Câu 3 Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng bàn Cầu lưới Đá cầu Bóng ném Môn thể thao nào được số bạn ưa thích nhiều nhất A. Bóng bàn B. Cầu lưới C. Đá cầu D. Bóng ném Câu 4 Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố B. 11 C. 0 D. 33 Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 3 nhưng không chia hết cho 5 A. 214 B. 536 C. 432 D. 180 Câu 6 Cho trục tọa độ sau Điểm A biểu diễn số nào trên trục số A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 Câu 7 Chọn câu SAI A. 5 2 B. 0 4 C. 4 3 D. 10 3 Câu 8 Vào một ngày mùa đông ở SaPa Việt Nam buổi sáng có nhiệt độ là 12 độ C buổi tối nhiệt độ là -3 độ C. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối A. 15 B. 16 C. 16 D. 15 Câu 9 Số đối của số -8 là A. 0 B. 8 C. -8 D. 10 Câu 10. Thân nhiệt độ C của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau 39 41 40 38 37 38 39 37 36 -12 Tìm dữ liệu không chính xác A. 36 B. 37 C. 39 D. -12 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng Trong hình vuông A. Bốn góc không bằng nhau. B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 12 Một hình thang có kích thước như hình bên chu vi của hình thang là A. 24 cm B. 25 cm C. 33 cm D. 23 cm II TỰ LUẬN 7 0 điểm Câu 1 điểm a Tính giá trị biểu thức 22. 5 1723 1722 20230 b Tính giá trị biểu thức 18 6 2 c Tìm x biết x 17 33 d Viết tập hợp các số nguyên là ước của 12 Câu 2 điểm a Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần - 33 15 - 18 0 - 2021 b Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả

TỪ KHÓA LIÊN QUAN