tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn TOÁN LỚP 8 Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề Đề gồm có 02 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. 2x2 3 0. D. x 1. 3 Câu 2. Phương trình x x 0 có bao nhiêu nghiệm A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. vô số nghiệm. Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là A. x 0. B. x 0 và x 2. C. x0 hoặc x 2. D. x 2. Câu 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình có mấy bước A. một bước. B. hai bước. C. ba bước. D. bốn bước. Câu 5. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 6. Với a gt 0 ta có A. B. C. D. Câu 7. Cho bất phương trình 5x 10 gt 0. Phép biến đổi đúng là A. 5x gt 10. B. 5x gt 10. C. 5x lt 10 . D. x lt 10. Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x 3 gt 0. B. x2 1 gt 0. C. x y lt 0. D. 2x 5 gt 1. Câu 9. Trong hình vẽ 1 biết MN EF. Đẳng thức nào sau đây là sai A. B. C. D. Câu 10. Quan sát hình 2 biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Câu 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau tam giác cân thì đồng dạng với nhau. tam giác đồng dạng thì bằng nhau. tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau. tam giác vuông bất kì thì luôn đồng dạng. Câu 12. Biết và CD 10cm. Độ dài AB bằng A. 25 cm . B. 4 cm . C. 2 4 cm . D. 50 cm. Câu 13. Biết DE BC AD 2cm DB 3cm BC 6 5cm. Độ dài đoạn thẳng DE là A. x 2 6cm. B. x 13 5cm. C. x 10 cm. D. x 0 4 cm. Câu 14. Cho biết số cạnh số đỉnh số mặt của một hình hộp chữ nhật. A. 6 cạnh 8 đỉnh 12 mặt. B. 6 đỉnh 8 mặt 12 cạnh. C. 6 mặt 8 đỉnh 12 cạnh. D. 6 cạnh 8 mặt 12 đỉnh. Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật . Mọi điểm của đường thẳng AB đều thuộc mặt phẳng A. . B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN 5 0 điểm Câu 16. 0 5 điểm Giải phương trình 3x 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN