tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo. | PHÒNG GD amp ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp . Thời gian làm bài 45 phút Đề gồm 04 trang ĐỀ 01 I Trắc nghiệm 5 0 điểm Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới Mỗi đáp án đúng được 0 25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất nhằm nâng cao giá trị của các sản phẩm cây công nghiệp là A. nhập khẩu loại giống mới có chất lượng cao B. phát triển công nghiệp chế biến C. tăng cường công tác thủy lợi D. hạn chế sâu bệnh Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là vùng nào A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 3. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được tiến hành từ năm A. năm 1986 B. năm 1975 C. năm 1995 D. năm 1976 Câu 4. Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất nông lâm ngư nghiệp năm 2005 Đơn vị nghìn tỉ đồng Năm 2005 Ngành Tổng số 256387 8 1 Nông nghiệp 183342 4 Lâm nghiệp 9496 2 Thủy sản 63549 2 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm ngư nghiệp năm 2005 biểu đồ nào là thích hợp nhất A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 5. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào của nước ta A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 6. Trong cơ cấu ngành kinh tế nước ta tỉ trọng của khu vực nào có xu hướng giảm A. Lâm nghiệp thủy sản B. Nông lâm ngư nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp và xây dựng Câu 7. Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất và rừng đặc dụng C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ. Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây ăn quả B. cây công nghiệp C. cây rau đậu D. cây lương thực Câu 9. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích 15000km2 dân số 20 7 triệu người Năm 2016 . Vậy mật độ dân số của vùng là A. 13800 người km2 B. 138 người km2 C. 1380 người .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN