tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Việt Yên – Bắc Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt! | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra 08 11 2022 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề Họ và tên . Số báo danh . Mã đề 801 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Câu 1. Kết quả của phép tính 4 2 6 2 là A. 2 3. B. 2 2 3 . C. 8 3 12 2 . D. 2 3. Câu 2. Với 1 2 thì giá trị của biểu thức M 2 2 2 là A. M 8. B. M 8. C. M 6. D. M 6. Câu 3. Tứ giác EFGH có EF GH và EF GH. Tứ giác EFGH là hình gì A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành. 3 Câu 4. Phân thức xác định khi 1 A. 1. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 5. Tứ giác ABCD có A ̂ 50 B 0 0 ̂ 80 . Số đo của Ĉ là ̂ 115 D 0 0 0 A. 65 . B. 95 . C. 1150 . D. 1250 . Câu 6. Phép tính 3 có kết quả là A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3. D. 2 3. 2 Câu 7. Phân tích đa thức 6 9 thành nhân tử. Kết quả là A. 3 2 . B. 3 2 . C. 3 3 . D. 2 2 . Câu 8. Tứ giác ABCD có AB CD và B ̂ 900 . Tứ giác ABCD là hình gì A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang vuông. Câu 9. Hình vuông là tứ giác có A. 4 cạnh bằng nhau. B. 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. C. 4 góc vuông. D. 2 cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 10. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai A. A3 B 3 A B A2 AB B 2 . B. A3 B 3 A B A2 AB B 2 . C. A B 3 A3 3A2 B 3AB 2 B 3 . D. A2 B 2 A B A B . Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của AC. Biết AB 6cm AD 8cm. Độ dài đoạn thẳng BM bằng A. 10 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. 2 Câu 12. Biểu thức M x 2y 6 12 2032 có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2020. Câu 13. Hệ thức nào sau đây là bình phương của một tổng A. A B 2 A2 2AB B 2 . B. A B 2 A2 2AB B 2 . C. A B 2 A2 2AB B 2 . D. A B 2 A2 2AB B 2 . Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình tam giác có 3 trục đối xứng. B. Hình thang có 1 trục đối xứng. C. Tam giác cân có 2 trục đối xứng. D. Tam giác đều có 3 trục đối xứng. Câu 15. Hai điểm M N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu A. điểm I cách đều hai điểm M N. B. điểm I là trung .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN