tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung

Tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hòa Trung” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 2023 CHUYÊN ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM Câu 1. BĐ Chọn phát biểu đúng trong các câu sau A. B. C. D. Câu 2. Giá trị tuyệt đối của là A. B. C. D. Câu 3. Tập hợp số thực được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 4. Nếu thì bằng B. D. Câu 5. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. Câu 6. Biết . Giá trị của x là A. B. C. D. Câu 7. Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. Câu 8. Trong hình vẽ sau đây góc và là hai góc A. Kề nhau B. Bù nhau C. Đối đỉnh D. Kề bù Câu 9. Mặt nào sau đây là mặt đáy của lăng trụ đứng tam giác A. Mặt ACFD B. Mặt ABED C. Mặt CFEB D. Mặt ABC Câu 10. Quan sát hình lập phương biết MN 3cm. Câu nào đúng A. AB 4cm Trang 1 B. DM là đường chéo của hình lập phương C. BN 3cm D. BM 3 cm Câu 11. Tia nào sau đây là tia phân giác của OM B. Tia OC C. Tia ON D. Tia OB Câu 12. Góc kề bù của là A. B. C. D. Câu 13. DBT Chọn câu đúng A. N Q B. Q N C. Q Z D. Q Z Câu 14. Chọn câu sai A. Số là số hữu tỉ. B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. C. Số là số hữu tỉ. D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với . Câu 15. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây A. B. C. D. Câu 16. Làm tròn số 183 1 đến hàng đơn vị được số A. 183 1 B. 183 11 C. 183 D. 184 Câu 17. Làm tròn số 4 5682 với độ chính xác d 0 008 được số A. 4 57 B. 4 568 C. 4 56 D. 4 57 2 Câu 18. Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km . Làm tròn số này với độ chính xác là d 500 được số 2 A. 331 600 B. 332 000 C. 331 700 D. 331 000 Câu 19. Cho biểu đồ hình quạt tròn cho biết các hoạt động của học sinh khối 7 tại trường THCS trong thời gian rảnh rỗi. Hoạt động nào được nhiều học sinh lựa chọn nhiều nhất A. Nghe nhạc B. B. Chơi thể thao C. C. Đọc sách D. D. Xem tivi Câu 20. Biểu đồ đoạn thẳng đươc dùng để A. So sánh số liệu của hai đối tượng cùng loại B. So sánh các phần trong ton bộ dữ liệu. C. Biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian. D. Biểu diễn sự chênh lệch số liệu giữ các đối tượng Câu 21. Mặt nào

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG