tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Liên Hồng

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Liên Hồng” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LIÊN HỒNG Môn Toán- Lớp 2 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên . Lớp Giáo viên coi Nhận xét . . Điểm . . . . . . . Giáo viên chấm . . . . . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM 4 điểm Bài 1 2 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a Số liền trước số 65 là A. 65 B. 64 C. 66 D. 56 b Cho dãy số 1 5 9 13 . Hai số tiếp theo trong dãy là M3 A. 16 18 B. 18 20 C. 17 20 D. 17 21 c 30cm . dm A. 3 dm B. 3cm C. 3 D. 30 d Hình vẽ bên có số hình tứ giác là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Bài 2 1 điểm Đúng ghi Đ sai ghi S. a 1 ngày 12 giờ b 82kg 63kg 19kg c 89 lt 36 63 d 37l 45l 82 Bài 3 Điền dấu và số thích hợp vào ô trống. 24 52 37 PHẦN B. TỰ LUẬN 6 điểm Bài 1 2 điểm Đặt tính và tính. 29 27 49 51 100 - 35 78 39 . . . . Bài 2 1 điểm Tính M2 46 18 - 35 86 - 29 8 . . . . Bài 3 1 điểm Năm nay mẹ 34 tuổi mẹ hơn Lan 26 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi . . . Bài 4 1 điểm Tính độ dài đường gấp khúc sau 4cm 2cm . . . . Bài 5 1 điểm Tìm một số biết rằng số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được số lớn nhất có hai chữ số . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 PHẦN A TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM Bài 1 2điểm Đúng mỗi phần B D C A 0 5 điểm Bài 2 1điểm Ghi đúng mỗi phần S Đ Đ S 0 25 điểm Bài 3 1điểm Điền đúng dấu và số vào mỗi ô trống 0 5 điểm 28 - 15 PHẦN B TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Bài 1 2 Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính. 0 5 điểm điểm Bài 2 1điểm Tìm đúng kết quả của mỗi phần. 0 5 điểm Bài 3 1 - Phép tính đúng. 0 75 điểm - Câu trả lời đúng. điểm 0 25 điểm Bài 4 1 - Phép tính đúng. 0 75 điểm - Câu trả lời đúng. điểm 0 25 điểm Bài 5 - Lí luận tìm đúng số lớn nhất có một hai chữ số 0 25 1điểm là 9 và 99. điểm - Trả lời và tìm được số phải tìm. - Đáp số đúng . 0 5 điểm 0 25 điểm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN