tailieunhanh - Phương pháp tự học tiếng Anh dành cho chuyên ngành du lịch: Phần 2

Phần 2 cuốn sách "Phương pháp tự học tiếng Anh dành cho chuyên ngành du lịch" trình bày các chủ điểm giao tiếp: Money exchange; showing the road; sight seeing – Entertainment; shopping; other services; dealing with enquiries. | Unit 4 MONEY EXCHANGE Ậ n r Ặ_ X V Đoi Tien Dialogue 1 Smith s Hoa H S Could you change some US dollars for me có thể cho tôiđổi một số đô la được H Yes sir. How much would you like to change Dược thưa ông. Ông muon đổi bao nhiêu S I m not sure. What the exchange rate for VND Tôi không biết nữa. Thế tỷ giá hối đoái đổi với tiền Việt Nam ra sao H Let me see. It s one US dollar to nineteen thousand VND. Để tôixem. Một đô la Mỹ đổi đựợc 19 nghìn Nam. 90 S Well 1 have 1000 USD here rd like to change them all. À tôi có 1000 đô la Mỹ ở H That s be 19 millions VND. How could you like it Vậy thì sẽ đủi được 19 triệu đồng Việt Nam. Ông muốn đổiloại tiền nàoạ S 1 don t care about it. It s up to you. Loạinào cũng được. Tuỳ c T17 Dialogue 2 H How do you do Welcome to Agribank Thanh Xuan branch. Xin chào ông. Chào mừng ồng đến với ngân hàng Nông nghiệp vàPhút triênNông thôn chi nhá S How do you do Can 1change foreign money at your bank Xin chào. Tôi có thế đổi ngoại tệ ở ngân hàng của cô không H Yes you can. What kind of money would you like to change please Vâng được ông nào S Some pounds sterling. Một sổ bảng Anh. H In notes or cheques Bằng tiền giấy hay chi phiếu S In traveller s checques Ngoe Lan Bank Ltd. Bằng chi phiếu cùa ngân hnhiệm hữu hạ Lan. H How much please Bao nhiêu ạ 91 S Two hundred pounds in all. Here are my four cheques. Tất cả là 200 bảng Anh. Đây là bốn phiếu H Please countersign them. Xinmời ông kí áp vào những tờ phiếu này ạ. S All right. Where do I sign Được thôi. Nhưng tôi ký ở chỗ nào được ạ H Just here where it says countersign here in presence of paying agent . Please sign your name as specified. Ngay ờ đây ạ với dòng chữ ký áp vào đây trướ chứng kiến của nhân viên thanh toán quot . Xin ông ký tên như quy định nhẻ. S OK. Here you are is that right Vâng. Đây này cô xem có đúng chưa H Now please show me your passport and fill in this memo in duplicate. Bây giờ xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và điền vào phiếu này thành hai bản S There. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN