tailieunhanh - Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 5 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 5 Kết tập và kế thừa với mục tiêu giúp các bạn Giải thích về khái niệm tái sử dụng mã nguồn; Chỉ ra được bản chất, mô tả các khái niệm liên quan đến đến kết tập và kế thừa; So sánh kết tập và kế thừa; Biểu diễn được kết tập và kế thừa trên UML; Giải thích nguyên lý kế thừa và thứ tự khởi tạo, hủy bỏ đối tượng trong kế thừa; Áp dụng các kỹ thuật, nguyên lý về kết tập và kết thừa trên ngôn ngữ lập trình Java. | 9 18 17 Mục tiêu bài học Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Giải thích về khái niệm tái sử dụng mã nguồn Viện CNTT amp TT n Chỉ ra được bản chất mô tả các khái niệm Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội liên quan đến đến kết tập và kế thừa n So sánh kết tập và kế thừa Biểu diễn được kết tập và kế thừa trên UML LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG n n Giải thích nguyên lý kế thừa và thứ tự khởi Bài 05. Kết tập và kế thừa tạo hủy bỏ đối tượng trong kế thừa n Áp dụng các kỹ thuật nguyên lý về kết tập và kết thừa trên ngôn ngữ lập trình Java 2 Nội dung Nội dung 1. Tái sử dụng mã nguồn 1. Tái sử dụng mã nguồn 2. Kết tập Aggregation 2. Kết tập Aggregation 3. Kế thừa Inheritance 3. Kế thừa Inheritance 3 4 1 9 18 17 1. Tái sử dụng mã nguồn Re-usability 1. Tái sử dụng mã nguồn 2 n Tái sử dụng mã nguồn Sử n Các cách sử dụng lại lớp đã có dụng lại các mã nguồn đã n Sao chép lớp cũ thành 1 lớp khác à Dư thừa và viết khó quản lý khi có thay đổi n Lập trình cấu trúc Tái sử dụng n Tạo ra lớp mới là sự tập hợp hoặc sử dụng các hàm chương trình con đối tượng của lớp cũ đã có à Kết tập n OOP Khi mô hình thế giới thực Aggregation tồn tại nhiều loại đối tượng có n Tạo ra lớp mới trên cơ sở phát triển từ lớp cũ đã các thuộc tính và hành vi tương có à Kế thừa Inheritance tự hoặc liên quan đến nhau n à Làm thế nào để tái sử dụng lớp đã viết 5 6 Ưu điểm của tái sử dụng mã nguồn Nội dung n Giảm thiểu công sức chi phí n Nâng cao chất lượng phần 1. Tái sử dụng mã nguồn mềm 2. Kết tập Aggregation n Nâng cao khả năng mô hình hóa thế giới thực 3. Kế thừa Inheritance n Nâng cao khả năng bảo trì maintainability 7 8 2 9 18 17 2. Kết tập . Bản chất của kết tập n Ví dụ n Kết tập aggregation n Điểm n Tạo ra các đối tượng của các lớp có sẵn trong n Tứ giác gồm 4 điểm lớp mới à thành viên của lớp mới. à Kết tập n Kết tập tái sử dụng thông qua đối tượng n Kết tập n Lớp mới n Quan hệ chứa có quot has- n Lớp toàn thể Aggregate Whole a quot hoặc là một phần is-a-part-of n Lớp cũ n Lớp thành phần Part . 9 10 . Bản chất của
đang nạp các trang xem trước