tailieunhanh - Bài giảng môn Cơ khí đại cương: Chương 8 - ThS. Vũ Đình Toại
Những nội dung chính trong chương này gồm có: Phân loại và ký hiệu máy công cụ, các cơ cấu truyền động, các máy công cụ cơ bản, các phương pháp gia công đặc biệt, các phương pháp gia công đặc biệt, . Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết. | Bộ môn Biên soạn CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG HÀN amp CNKL ThS. Vũ Đình Toại Chƣơng X MÁY CÔNG CỤ I. PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU MÁY CÔNG CỤ 1. Phân loại - Theo khối lƣợng loại nhẹ dƣới 1 tấn loại trung bình dƣới 10 tấn loại hạng nặng từ 10 tấn trở lên - Theo độ chính xác của máy độ chính xác thƣờng độ chính xác cao chính xác rất cao - Theo mức độ gia công của máy gồm Máy vạn năng có công dụng chung để gia công nhiều loại chi tiết có hình dạng kích thƣớc khác nhau Máy chuyên môn hoá dùng để gia công một loại hay một vài loại chi tiết có hình dạng tƣơng tự nhau nhƣ dạng trục bậc bạc vòng bi Máy chuyên dùng gia công một loại chi tiết có hình dạng kích thƣớc nhất định - Phân loại theo công cụ và chức năng làm việc nhóm máy tiện khoan mài phay bào - Phân loại theo mức độ tự động hóa máy thủ công máy bán tự động máy CNC máy DNC Bộ môn Biên soạn CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG HÀN amp CNKL ThS. Vũ Đình Toại 2. Ký hiệu máy cắt - Chữ đầu tiên chỉ nhóm máy T - tiện KD - Khoan doa M - mài TH - tổ hợp P - phay BX - bào xọc C - cắt đứt - Chữ số tiếp theo biểu thị kiểu máy đặc trƣng cho một trong những kích thƣớc quan trọng của chi tiết hay dụng cụ gia công - Các chữ cái để chỉ rõ chức năng mức độ tự động hoá độ chính xác và cải tiến máy Ví dụ T620A chữ T - tiện số 6 - kiểu vạn năng số 20 - chiều cao tâm máy là 200 mm tƣơng ứng với đƣờng kính lớn nhất gia công trên máy là 400mm chữ A - đã cải tiến từ máy T620 Theo tiêu chuẩn Việt Nam máy công cụ có 5 cấp chính xác theo các chữ cái E D C B A. Trong đó E là cấp chính xác thƣờng B là cấp chính xác đặc biệt cao A là cấp siêu chính xác II. CÁC CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG 1. Những khái niệm cơ bản . Tỷ số truyền tỷ số truyền ký hiệu là i là tỷ số giữa số vòng quay của trục bị động n2 trên số vòng quay của trục chủ động n1 i - tỷ số truyền n - số vòng quay n2 d1 Z1 K d - đƣờng kính puli i Z - số răng của bánh răng n1 d 2 Z 2 Z K - số đầu mối trục vít chỉ số 1 biểu thị trục chủ động chỉ số 2 biểu thị trục bị động Bộ môn Biên soạn CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG HÀN amp CNKL ThS. Vũ .
đang nạp các trang xem trước