tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ dưới đây. | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 12 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2019 2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 A. THEORY Pronunciation vocabulary Unit 6 7 8 9 10 Language function Grammar Unit 6 7 8 9 10 1. Verb tenses the future perfect Form S will have Vpp signals by 2021 by the time S V s es 2. Double comparatives a. So sánh đồng tiến càng .càng diễn đạt sự cùng thay đổi tăng thêm hoặc giảm đi về số lượng hoặc mức độ của sự việc. gt THE ADJ ADV ER S V THE ADJ ADV ER S V. Ex The bigger the room is the better I feel. gt THE MORE ADJ ADV S V THE MORE ADJ ADV S V. Ex The more polluted the water is the more dangerous our lives become. gt THE MORE N S V THE MORE N S V. Ex The more money he gets the more food he buys. gt THE MORE S V THE MORE S V. Ex The more I think the more I worry. b. So sánh lũy tiến càng ngày càng diễn đạt sự tăng dần hoặc giảm dần 1 cách liên tục adj adv er and adj adv er và more and more adj adv được dùng để diễn đạt sự tăng dần. less and less long adj adv dùng để diễn đạt sự giảm dần S V short adj adv er and short adj adv er . S V more and more long adj adv S V less and less long adj adv 3. The active and passive causatives Active S have sb V sth S get employ want Sb to V sth Active S have get sth Vpp by sb 4. Reported speech Động từ nguyên mẫu trong lời nói gián tiếp Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị mệnh lệnh ý định lời hứa .khi chuyển sang câu gián tiếp sử dụng động từ tường thuật to V a. S V tường thuật O not to V V tường thuật ask advise command invite order recommand encourage urge warn want. b. S V tường thuật to V Động từ tường thuật agree demand hope promise threaten offer refuse decide. Would Could Will Can you V S asked sb to V Would you mind V ing Do you mind V ing S asked sb to V Would you like . S invited sb to V S offered sb sth If I were you I would not V. S advised sb not to V Why don t you V S advised sb not to V Shall Can I V S offered to V Don t forget Remember to V. S reminded sb to V. 3. Phrasal verbs Some common .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN