tailieunhanh - Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt! | ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH HỌC 10 NỘI DUNG KIỂM TRA Nội dung Hình thức Số điểm Chương I. Thành phần hóa học của tế bào Trắc nghiệm 3đ Chương II. Cấu trúc tế bào Trắc nghiệm Tự luận 7đ Phần 2 Sinh học tế bào Chương I Thành phần hóa học của tế bào 1. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống a. C Na Mg N b. H Na P Cl c. C H O N d. C H Mg Na 2. Trong các nguyên tố hoá học sau đây nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người a. Cacbon b. Nitơ c. Hidrô d. Ô xi 3. Nguyên tố hoá học quan trọng nhất cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là a. Cacbon b. Hidrô c. Ôxi d. Nitơ 4. Trong các cơ thể sống tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C H O N chiếm vào khoảng a. 65 b. 70 c. 85 d. 96 5. Trong các cơ thể sống thành phần chủ yếu là a. Chất hữu cơ b. Nước c. Chất vô cơ d. Vitamin 6. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của nước a. Dung môi hoà tan nhiều chất. b. Thành phần cấu tạo của tế bào. c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá. d. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. 7. Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây a. Đường b. Đạm c. Mỡ d. Chất hữu cơ 8. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại a. Đường đơn b. Đường đa c. Đường đôi d. Cacbohiđrat 9. Chất nào sau đây tan được trong nước a. VitaminA b. Vitamin C c. Phôtpholipit d. Dầu 10. Xenlulôzơ cấu tạo nên thành phần nào của tế bào a. Màng tế bào. b. Thành tế bào nấm. c. Thành tế bào thực vật. d. Màng tế bào động vật. 11. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là gì a. Tham gia cấu tạo thành tế bào. b. Cung cấp năng lượng cho tế bào. c. Dự trữ năng lượng cho tế bào. d. Cấu tạo nên màng tế bào. 12. Ý nào đúng với đặc tính của lipit a. Tan rất ít trong nước. b. Tan nhiều trong nước. c. Không tan trong nước. d. Có ái lực rất mạnh với nước. 13. Photpholipit có chức năng gì a. Tham gia cấu tạo nhân tế bào. b. Là thành phần cấu tạo màng tế bào. c. Là thành phần cấu tạo thành tế bào thực vật. d. Dự trữ năng lượng cho tế bào. 14. Dầu và mỡ có chức .
đang nạp các trang xem trước