tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh lớp 10 - THPT Khai Trí

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh lớp 10 - THPT Khai Trí. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt. | Trường THPT Khai Trí KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên . SINH HỌC 10 - HKI Lớp . I. TRẮC NGHIỆM 6 điểm Chọn phương án đúng nhất Câu 1 Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của prôtêin được gọi là liên kết gì A. Peptit B. Hiđro C. Cộng hóa trị D. Photphodieste Câu 2 quot Tế bào nhân thực đơn bào hoặc đa bào tự dưỡng quot là những đặc điểm của giới A. Tảo B. Nấm C. Thực vật D. Nguyên sinh Câu 3 Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở A. Lizôxôm B. Lưới nội chất trơn C. Lưới nội chất hạt D. Nhân Câu 4 Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người A. Năng lượng dự trữ B. Cấu tạo tóc và móng tay C. Cấu tạo màng sinh chất D. Mang thông tin di truyền Câu 5 Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc A. Không bào B. Lizôxôm C. Nhân D. Ribôxôm Câu 6 Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào quot lạ quot là nhờ A. Glicôprôtêin B. Prôtêin thụ thể. C. Glicôlipit D. Colestêrôn Câu 7 Cho các trình tự nu sau trình tự nào không thể là trình tự của ADN A. GGGXATXA B. AGGXUAGX C. XXAGAXTA D. TGXATAXT Câu 8 Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 9 Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực A. Vùng nhân B. Vỏ nhầy C. Ribôxôm D. Lizôxôm Câu 10 Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp. B. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh. C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào. D. Tất cả đều đúng Câu 11 Trong các loại cacbohydrat sau loại nào thuộc nhóm đường đa A. Saccarôzơ B. Fructôzơ C. Galactôzơ D. Xenlulôzơ Câu 12 Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế A. Sinh sản nhanh. B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn. C. Thích nghi nhanh D. Cả A B và C Câu 13 Ở

TỪ KHÓA LIÊN QUAN