tailieunhanh - Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 06 TNCN)
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 06 TNCN) được áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú. Mời các bạn cùng tham khảo! | Mẫu số 06 TNCN Ban hành kèm theo Thông tư số 92 2015 TT BTC ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 15 6 2015 của Bộ Tài chính Độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Áp dụng cho tổ chức cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn từ chuyển nhượng chứng khoán từ bản quyền từ nhượng quyền thương mại từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú từ kinh doanh của cá nhân không cư trú tổ chức cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú 01 Kỳ tính thuế tháng .năm hoặc quý năm . 02 Lần đầu 03 Bô sung ̉ lần thứ 04 Tên người nộp thuế . . 05 Mã số thuế 06 Địa chỉ . . 07 Quận huyện . 08 Tỉnh thành phố . 09 Điện thoại . 10 Fax . 11 Email . 12 Tên tổ chức khai thay nếu có . 13 Mã số thuế 14 Địa chỉ . 15 Quận huyện . 16 Tỉnh Thành phố . 17 Điện thoại . 18 Fax . 19 Email . 20 Tên đại lý thuế nếu có . . 21 Mã số thuế 22 Địa chỉ . 23 Quận huyện . 24 Tỉnh thành phố . 25 Điện thoại . 26 Fax . 27 Email . 28 Hợp đồng đại lý thuế Số .Ngày . Đơn vị tiền Đồng Việt Nam Mã chỉ Số phát Số lũy kế STT Chỉ tiêu tiêu sinh I Thu nhập từ đầu tư vốn 1 1 Tổng thu nhập tính thuế 29 2 Tổng số thuế thu nhập cá nhân TNCN đã khấu trừ 30 II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 1 Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán 31 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 32 III Thu nhập từ bản quyền nhượng quyền thương mại 1 Tổng thu nhập tính thuế 33 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 34 IV Thu nhập từ trúng thưởng 1 Tổng thu nhập tính thuế 35 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 36 V Doanh thu từ kinh doanh của cá nhân không cư trú 1 Tổng doanh thu tính thuế trả cho cá nhân 37 2 Tổng số thuế đã khấu trừ 38 VI Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú 1 Tổng giá chuyển nhượng vốn 39 2 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ 40 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai. . ngày .tháng .năm NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề Ký .
đang nạp các trang xem trước