tailieunhanh - 71 bài toán ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Tài liệu này được tổng hợp với 71 bài tập giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức môn Toán trong học kì 1 hiệu quả hơn. Mời các em cùng tham khảo! | Ôn tập toán kì 1 Bài 1 Điền dấu lt gt thích hợp vào chỗ chấm 23476 .32467 34890 .34890 5688 .45388 12083 .1208 Bài 2 Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau . Bài 3 Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070 Bài 4 Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995 Bài 5 Viết các số sau a. Mười lăm nghìn b. Bảy trăm năm mươi c. Bốn triệu d. Một nghìn bốn trăm linh năm Bài 6 trong các số sau 67382 37682 62837 62783 286730 thì số nào lớn nhất là A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783 Bài 7 Số liền sau số 999 999 là A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu Bài 8 Viết số gồm 7 triệu 7 trăm triệu 7 nghìn 7 đơn vị . Bài 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 675 676 . . . . 681. b. 100 . . . 108 110. Bài 10 Viết số gồm a. 2 trăm nghìn 5 trăm 3 chục 9 đơn vị . b. 5 nghìn 8 chục 3 đơn vị . c. 9 trăm nghìn 4nghìn 6 trăm 3 chục . Bài 11 Dãy số tự nhiên là A. 1 2 3 4 5 . B. 0 1 2 3 4 5 . C. 0 1 2 3 4 5. D. 0 1 3 4 5 . Bài 12 Tìm x với x là số tròn chục 91 gt x gt 68 . . . . Bài 13 Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 50 dag .hg 4 kg 300g .g b. 4 tấn 3 kg .kg 5 tạ 7 kg .kg c. 82 giây .phút .giây 1005 g .kg .g Bài 14 152 phút .giờ .phút . Số cần điền là A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút Bài 15 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì . Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì Bài 16 Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo . . . Bài 17 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 3 ngày .giờ 5 giờ . phút b 3giờ 10 phút .phút 2 phút 5 giây . giây Bài 18 Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là 138cm 134cm 128cm 135cm 130cm . Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em . . Bài 19 Trong các số 5 647 532 7 685 421 8 000 000 11 048 502 4 785 367 7 071 071

TỪ KHÓA LIÊN QUAN