Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Đại số 10 (tái bản lần thứ hai): Phần 2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "Hướng dẫn giải bài tập Đại số 10" giới thiệu tới người đọc các nội dung: Bất đẳng thức - Bất phương trình, thống kê, góc lượng giác và công thức lượng giác. nội dung chi tiết. | CHƯƠNG IV BẤT DANG thức - BẤT PIIIƠVG THÌMI 1. BẤT ĐẲNG THỨC I. TÓM TẮT LÝ THƯYỂT 1. Các mệnh để dạng a b hoặc a b được gọi là bất đẳng thức. Nếu mệnh đề a b c d đúng thì ta nói bẫt đẳng thức c d là hệ quả của bất đắng thức a b. Nếu bất đẳng thức a b là. hệ quá cùa bất đắng thức c d và ngược lại thì ta nói hai bất đẳng thức tương đương với nhau. Chú ỷ Ta còn gặp các bất đẳng thức dạng a b hoặc a b. Khi đó để phân biệt ta gọi chung là các bất đẳng thức không ngặt còn các bất đẳng thức dạng a b hoặc a b là các bất đảng thức ngặt. 2. Bất đẳng thức Cô-si Trung bình nhân của hai số không âm nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng. JaTb a- k a b 0 v 2 Đẳng thức ựã . b a b xảy ra khi và chỉ khi a b. 2 Hệ quả 1 a 2 Va 0 a Hệ quả 2 Nếu X y cùng dương có tổng không đổi thì tích x.y lớn nhất khi X y. Hệ quả 3 Nếu X y cùng dương và có tích không đổi thì tổng X y nhỏ nhất khi X y. 3. IXI 0 I XI X IXI -X Với a 0 thì IXI a -a X a I I r X a IXI a o X - a a b a bl lai - Ibl I a b I lai ỉ b I 89 II. BÀI TẬP CÀN BẢN Bài 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi giá trị của X a 8x 4x b 4x 8x c 8x2 4x2 d 8 X 4 X. Giải Ta có a 8x 4x X 0 b 4x 8x o X 0 c 8x2 4x2 X 0 d 8 x 4 x Vx. Vậy khẳng định d là đúng với mọi giá trị của X. Bài 2. Với cùng một số X 5 biểu thức nào trong các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất A B - 1 c - - 1 D ặ X X Do X 5 4 1 5 X Giải 5 Mặt khác X 5 - 1 1 1 XXX Do vậy với cùng một số X 5 thì biểu thức c có giá trị nhỏ nhất. Bài 3. Cho a b c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng a2 b2 c2 2 ab bc ca Giải Do a b c là độ dài ba cạnh của tam giác. a b c 0z ac bc c2 1 Hoàn toàn tương tự bc ba b2 2 ab ac a2 3 . Từ 1 2 3 a2 b2 c2 ac bc bc ba ab ac a2 b2 b2 2 ab bc ca đpcm Bài 4. Chứng minh rằng X3 y3 x2y xy2 Vx y 0. Giải Ta có X3 y3 x2y xy2 x y x2 - xy y2 xy x y 90 o X2 - xy y2 xy do X y 0 X y 0 t X - y 2 0 luôn đúng Đáu xay ra X y. Bà . 5. Chứng minh rang Xs - X5 X2 - X 1 0 Vx. Giải 2 2 2 T J. __5 __2 _ 1 8 í ì 4 XX X X - Ta có X - X X - X 1 X - 2.X