Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 105
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo đề thi - kiểm tra đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 105 , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 180 phút. Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau. Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình . 2. Giải hệ phương trình . Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân . Câu IV. (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu của A trên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của A’B’C’. Mặt phẳng (BB’C’C) tạo với (A’B’C’) góc . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn .Chứng minh rằng . Câu VI. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết phương trình cạnh BC là , điểm N(7; 7) thuộc đường thẳng AC, điểm M(2; -3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P) biết rằng mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy, Oz lần lượt tại điểm phân biệt M và N sao cho OM = ON. Câu VII. (1,0 điểm) Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính . ---------------- Hết ---------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . ĐA Câu 1:(1.0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Câu 1: 2,(0,5điểm) Tìm m để đường thẳng Phương trình hoành độ giao điểm: (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt và khác 2. (luôn đúng). Với điều kiện trên giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành độ . Ta có .Tại hai giao điểm kẻ hai tiếp tuyến song song khi và chỉ khi EMBED Equation.DSMT4 . Câu 2: (1.0 điểm) Giải phương trình Điều kiện EMBED Equation.DSMT4 . Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm Câu 2:(1.0 điểm) Giải hệ phương trình ĐK: . Nhận thấy (0; y) không là nghiệm của hệ phương trình. Xét . Từ phương trình thứ 2 ta có (1) Xét hàm số có nên hàm số đồng biến. Vậy . Thay vào phương trình (1): Vế trái của phương trình là hàm đồng biến trên nên có nghiệm duy nhất và hệ phương trình có nghiệm . Câu 3:Tính tích phân EMBED Equation.DSMT4 . Vậy . Câu 4:Tính thể tích Gọi M,M’ lần lượt là trung điểm BC, B’C’ A’, G, M’ thẳng hàng và AA’M’M là hình bình hành . A’M’ B’C’, AG B’C’ B’C’ (AA’M’M). Suy ra góc giữa (BCC’B’) và (A’B’C’) là góc giữa A’M’ và MM’ bằng . Đặt x = AB. Ta có ABC đều cạnh x có AM là đường cao. EMBED Equation.DSMT4 . Trong AA’G vuông có AG = AA’sin600 = ; . . Câu 5: Chứng minh bất đẳng thức. Ta có . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki . Vậy . Tương tự . Cộng lại ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng khi . Câu 6.1, (1.0 điểm) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC Đường thẳng AB đi qua M nên có phương trình EMBED Equation.DSMT4 nên . Nếu 3a = 4b, chọn a = 4, b = 3 ta được . . Từ đó A(-1; 1) và B(-4; 5). Kiểm tra nên M nằm ngoài đoạn AB (TM) Từ đó tìm được C(3; 4) Nếu 4a = -3b, chọn a = 3, b = -4 được , Từ đó A(10; 3) và B(10;3) (loại) Nếu không kiểm tra M nằm ngoài AB trừ 0.25 điểm. Câu 6: 2, (1.0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng . Giả sử là một vecto pháp tuyến của (Q). Khi đó Mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy và Oz tại phân biệt sao cho OM = ON nên Nếu a = b thì và nên . Khi đó mặt phẳng (Q): và cắt Oy, Oz tại và (thỏa mãn) Nếu a = - b thì và nên . Khi đó mặt phẳng (Q): cắt Oy, Oz tại và (loại). Vậy . Câu 7: Tính Có . Vậy phương trình có hai nghiệm phức Do đó .